Bài 12: Điện trường
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Ngô Nhy
Used 7+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tìm phát biểu sai về điện trường?
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
Answer explanation
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm phát biểu sai. Vecto cường độ điện trường F→ tại một điểm
A. cùng Phương, cùng chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích thử q dương đặt tại điểm đó
B. cùng Phương, ngược chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích điểm q âm đặt tại điểm đó
C. chiều dài biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đó
D. cùng Phương, cùng chiều với lực điện F→tác dụng lên điện tích điểm q đặt tại điểm đó.
Answer explanation
+ Cường độ điện trường E là đại lượng vectơ, gọi là vectơ cường độ điện trường (hay gọi tắt là vectơ điện trường).
+ Vectơ điện trường E→ tại một điểm có:
- Phương và chiều của lực tác dụng lên điện tích thử dương đặt tại điểm đó.
Cùng chiều với F→ nếu q > 0, ngược chiều với F→ nếu q < 0.
- Chiều dài (Môđun) biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đó.
- Không phụ thuộc độ lớn của điện tích thử q.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường là những đường có hướng
B. Đường sức điện đi ra từ điện tích dương và kết thúc là điện tích âm
C. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khép kín
D. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi ɛ có độ lớn là:
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là sai?
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau
Answer explanation
Vì 2 thanh nhựa giống nhau khi cọ như nhau sẽ tích điện cùng loại và chúng sẽ phải đẩy nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường là
dạng vật chất bao quanh điện tích và giảm tương tác giữa các điện tích
dạng vật chất bên trong điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích
dạng vật chất bao quanh điện tích và lan truyền tương tác giữa các điện tích
dạng vật chất bao quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai?
A. Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm
B. Các điện tích có thể hút nhau hoặc đẩy nhau
C. Hai quả cầu nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau thì có thể coi chúng là các điện tích điểm
D. Khi hút nhau các điện tích sẽ dịch chuyển lại gần nhau
Answer explanation
Lực tương tác tĩnh điện có độ lớn rất nhỏ nên không thể làm dịch chuyển các điện tích.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
Ôn tập HKII- Vật lý 10
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Luyện tập phương trình dao động điều hoà
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Lý trắc nghiệm lý thuyết made by Kxa
Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
K6_Ôn tập GK2
Quiz
•
6th Grade - University
21 questions
VẬT LÝ 11- ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chương IV - Từ Trường - Vật Lý 11
Quiz
•
11th Grade
17 questions
KHTN 7 (B8+9)
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
KÍNH THIÊN VĂN
Quiz
•
6th Grade - Professio...
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade