
Trắc nghiệm chương 2 (1)

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Medium
Thanh Thị
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Người ta xếp một số orbital nguyên tử có năng lượng tăng dần. Cách sắp xếp nào dưới đây là đúng:
3s < 3p < 3d < 4s
2s < 2p < 3p < 3s
4s < 4p < 4d < 5s
3s < 3p < 4s < 3d
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Orbital nào dưới đây có hình dạng hình cầu:
2s
3d
3p
4f
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào có cấu hình electron là [Ne] 3s² 3p⁵:
Br (Z=35)
Cl (Z=17)
F (Z=9)
I (Z=53)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cách sắp xếp nào dưới đây là đúng về năng lượng của các orbital:
2s < 3s < 3p < 4s
3s < 4s < 3p < 4p
4s < 3d < 4p < 5s
3p < 4s < 3d < 4p
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tương ứng với bộ 2 số lượng tử: n = 2; l = 1 có tổng cộng:
1 orbital nguyên tử
5 orbital nguyên tử
7 orbital nguyên tử
3 orbital nguyên tử
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là sai:
Trong một nguyên tử, chỉ có thể có tối đa 6 electron ứng với giá trị n = 2, l = 1
Phân lớp 3d chỉ có thể chứa tối đa 10 electron
Trong nguyên tử Na (Z=11), chỉ có thể có tối đa 1 electron ứng với bộ 3 số lượng tử:
n = 2, l = 1, ml = 0
Phân lớp 4f chỉ có thể chứa tối đa 14 electron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bộ 4 số lượng tử nào sau đây là đúng:
n = 3, l = 3, ml = +1, ms = + ½
n = 3, l = 1, ml = +2, ms = + ½
n = 2, l = 1, ml = -1, ms = - ½
n = 4, l = 3, ml = -4, ms = - ½
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Lịch sử 10 - THĐH

Quiz
•
1st Grade - University
5 questions
Xác định nhiệt độ tự bắt cháy

Quiz
•
University
10 questions
CHỦ ĐỀ: HALOGEN

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Xu hướng biến đổi tính chát trong bảng tuần hoàn

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

Quiz
•
10th Grade - Professi...
8 questions
Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Quiz
•
11th Grade - University
14 questions
Công thức hóa học

Quiz
•
7th Grade - University
14 questions
HDC1.01 - Chương 1,2 Cấu tạo nguyên tử (Trắc nghiệm)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
11 questions
NFL Football logos

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora

Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University