TỪ ĐA NGHĨA

TỪ ĐA NGHĨA

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

UNIT 7

UNIT 7

5th Grade

13 Qs

Thể thao

Thể thao

3rd - 5th Grade

15 Qs

Thử tài cùng QUIZIZZ 17/2/2020

Thử tài cùng QUIZIZZ 17/2/2020

4th - 5th Grade

15 Qs

LTVC TUẦN 3: Mở rộng vốn từ Nhân dân

LTVC TUẦN 3: Mở rộng vốn từ Nhân dân

4th - 5th Grade

13 Qs

Dễ lắm à nhen!!!!!!!!

Dễ lắm à nhen!!!!!!!!

1st - 5th Grade

14 Qs

5A - Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tổng kết từ

5A - Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tổng kết từ

5th Grade

10 Qs

TẬP ĐỌC : SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI

TẬP ĐỌC : SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI

5th Grade

10 Qs

Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa

5th Grade

12 Qs

TỪ ĐA NGHĨA

TỪ ĐA NGHĨA

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Medium

Created by

thanh ngoc

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ trong câu văn nào dưới đây mang nghĩa gốc:

cờ tung bay trước gió.

Mỗi con người có hai phổi.

Về mùa thu, cây rụng lá.

Ông viết một đơn dài để đề nghị giải quyết.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc?

Tết đến hàng bán rất chạy.

Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.

Đồng hồ chạy rất đúng giờ.

Nhà nghèo, bác phải chạy ăn từng ngày.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây ghép với từ “đánh” được từ mang nghĩa gốc?

trống

cờ

vần

nhau

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây ghép với từ “đường” được từ mang nghĩa chuyển:

dây

phèn

nâu

kính

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa gốc của từ “mũi” là gì, tìm 3 từ nghĩa chuyển của từ “mũi” chỉ bộ phận của dụng cụ hay vũ khí:

Mũi là bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe. Nghĩa chuyển của từ mũi là: mũi dao, cái mũi, mũi súng.

Mũi là bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống dùng để thở, ngửi. Nghĩa chuyển của từ mũi là: mũi dao, cái mũi, mũi súng.

Mũi là bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe. Nghĩa chuyển của từ mũi mũi kim, mũi dao, mũi súng.

Mũi là bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống dùng để thở, ngửi. Nghĩa chuyển của từ mũi là: mũi kim, mũi dao, mũi súng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào mang nghĩa gốc trong các từ sau: mắt biếc, mắt na, mắt cây, mắt lưới.

mắt biếc

mắt lưới

mắt na

mắt cây

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào mang nghĩa gốc trong các từ sau: chân bàn, chân ghế, bàn chân, chân giường.

 bàn chân

chân giường

chân ghế

chân bàn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?