Bài 15-16 CN12
Quiz
•
Instructional Technology
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Trần Tùng
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của điện trở là:
hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, nâu. Trị số đúng của điện trở là?
18 x104 Ω ±1%.
18 x104 Ω ±0,5%.
18 x103 Ω ±0,5%.
18 x103 Ω ±1%.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của tụ điện là?
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu như hình vẽ bên là loại linh kiện điện tử nào?
Tụ không phân cực.
Tụ phân cực.
Tụ có điều chỉnh.
Tụ hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của cuộn cảm là?
Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu như hình vẽ là của linh kiện điện tử nào?
Diode ổn áp (Diode Zene).
Diode chỉnh lưu.
Transistor.
Tụ điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Diode tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua.
Diode tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua.
Diode ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều.
Diode chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Chủ đề 9 IC3 Spark: Living Online
Quiz
•
2nd Grade - Professio...
10 questions
AC and DC current
Quiz
•
11th - 12th Grade
11 questions
Electronics Components
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Khám Phá Mạch Điện và Cảm Biến
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
CỦNG CỐ BÀI HỌC - CN
Quiz
•
4th - 12th Grade
10 questions
TỔNG ÔN BÀI 15
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Hệ thống thông tin và viễn thông
Quiz
•
12th Grade
13 questions
LOP 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Identify Triangle Congruence Criteria
Quiz
•
9th - 12th Grade
