Kiểm tra hình học không gian lớp 11

Kiểm tra hình học không gian lớp 11

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP HK1 LỚP 11 - ĐỀ 254

ÔN TẬP HK1 LỚP 11 - ĐỀ 254

11th Grade

10 Qs

THI GIẢI TOÁN - NVSP - K69B

THI GIẢI TOÁN - NVSP - K69B

10th - 12th Grade

11 Qs

MẶT TRÒN XOAY BÀI 3

MẶT TRÒN XOAY BÀI 3

2nd - 12th Grade

7 Qs

Phép toán về vector

Phép toán về vector

11th Grade

8 Qs

untitled

untitled

1st Grade - University

11 Qs

Ôn tập đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

Ôn tập đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

11th Grade

15 Qs

Đường thẳng và mặt phẳng song song

Đường thẳng và mặt phẳng song song

11th Grade

10 Qs

HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

11th Grade

7 Qs

Kiểm tra hình học không gian lớp 11

Kiểm tra hình học không gian lớp 11

Assessment

Quiz

Mathematics

11th Grade

Hard

Created by

LinhAnh Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy mô tả hình chóp tứ giác đều và các đặc điểm của nó.

Hình chóp tứ giác đều có tất cả các mặt bên là hình tròn.

Hình chóp tứ giác đều có đáy là tứ giác đều, các cạnh bên là tam giác đều và tất cả các mặt bên đều có diện tích bằng nhau.

Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều là hình vuông.

Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình chữ nhật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h. Tính thể tích của hình trụ.

V = πR²h

V = πR² + h

V = 2πRh

V = 4/3πR³

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình cầu có bán kính R. Tính diện tích mặt cầu.

4 * π * R^2

π * R^2

2 * π * R

4 * π * R

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tích hình hộp chữ nhật và nêu các đặc điểm của nó.

Hình hộp chữ nhật có 4 mặt và 8 cạnh.

Hình hộp chữ nhật có 12 mặt và 6 đỉnh.

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt đối diện bằng nhau và các góc vuông.

Hình hộp chữ nhật có các mặt không bằng nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho hình nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Tính thể tích của hình nón.

V = π * R^2 * h

V = (1/2) * π * R^2 * h

V = (4/3) * π * R^3

V = (1/3) * π * R^2 * h

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nêu các loại hình không gian cơ bản và đặc điểm của chúng.

Không gian Euclid, không gian vector, không gian metric, không gian topological.

Không gian hình học, không gian ba chiều, không gian thời gian, không gian số học

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho hình lập phương có cạnh a. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương.

6 * a^2

4 * a^2

8 * a^2

2 * a^2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?