Khi làm thí nghiệm ta có thể theo dõi sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình phản ứng bằng nhiệt kế để biết một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt, phản ứng là thu nhiệt :

NĂNG LƯỢNG HOÁ HOC 2

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Minh Nguyen
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nếu nhiệt độ của phản ứng tăng (giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt)
Nếu nhiệt độ của phản ứng giảm (hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt).
Nếu nhiệt độ của phản ứng không đổi (không giải phóng cũng không hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt).
Nếu nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phản ứng sau và biến thiên enthalpy chuẩn:
(1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(I) + CO2(g) = + 20,33 kJ
(2) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(l) = - 1531 kJ
Phản ứng nào tỏa nhiệt? Phản ứng nào thu nhiệt?
Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt.
Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phản ứng sau và biến thiên enthalpy chuẩn:
(1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(I) + CO2(g) = + 20,33 kJ
(2) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(l)
= - 1531 kJNhiệt lượng tỏa ra hay thu vào tương ứng của 2 phản ứng trên là :
(1) hấp thu 20,33 kJ nhiệt và (2) giải phóng 1531 kJ nhiệt.
(1) giải phóng 20,33 kJ nhiệt và (2) hấp thu 1531 kJ nhiệt.
(1) hấp thu 20,33 kJ nhiệt và (2) hấp thu 1531 kJ nhiệt.
(1) giải phóng 20,33 kJ nhiệt và (2) giải phóng 1531 kJ nhiệt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.
2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) = - 571,68 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt.
không có sự thay đổi năng lượng.
toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt.
có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:
N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) = + 179,20 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt.
không có sự thay đổi năng lượng.
toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt.
có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau:
CS2 (l) + 3O2 (g) + CO2 (g) + 2SO₂ (g) = - 1110,21 kJ (1)
CO2 (g) → CO (g) +O2 (g) = +280,00 kJ (2)
Na(s) + 2H2O (l) → NaOH (aq) + H2 (g) = - 367,50 kJ (3)
ZnSO4 (s) → ZnO (s) + SO2 (g) = + 235,21 kJ (4)
Cặp phản ứng thu nhiệt là:
(1) và (2).
(3) và (4)
(1) và (3).
(2) và (4).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phương trình nhiệt hoá học:
(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) = +176,0 kJ
(2) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) = –137,0 kJ
(3) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) = –851,5 kJ
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào toả nhiệt và phản ứng nào thu nhiệt tương ứng là ?
(1), (2) và (3)
(1), (3) và (2)
(2), (3) và (1).
(2), (1) và (3)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
9 questions
Phản ứng hóa học và enthalpy

Quiz
•
10th Grade
12 questions
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKEN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
aNKAN

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
tổng hợp

Quiz
•
10th Grade
15 questions
ĐỀ 15

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA ANCOL- PHENOL

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Kiểm tra Tốc độ Phản ứng Hóa học

Quiz
•
10th Grade - University
5 questions
Ôn Tập Chương V

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Balancing Chemical Equations

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Molarity

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Unit 4 Part 2 Review

Quiz
•
9th - 10th Grade
30 questions
AS Chemistry Spring Final Review

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Chemical Equilibrium

Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Chemistry Final Exam Review

Quiz
•
10th Grade
78 questions
Chemistry Semester 2 Review 24-25

Quiz
•
10th Grade