
Ôn Tập Cuối Chương VI
Quiz
•
Mathematics
•
9th Grade
•
Hard
Hoàng Vui
FREE Resource
Enhance your content
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu đồ cột sau biểu diễn số người tham gia bảo hiểm y tế của Việt Nam ở một số năm trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2019. Từ năm 2010 đến năm 2019, số người tham gia bảo hiểm y tế ở nước ta tăng lên bao nhiêu %?
36,16%
63,61%
53,67%
35,76%
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một công ty nông sản xuất khẩu 4 mặt hàng chủ lực là Chè (C), Hạt điều (Đ), Hạt tiêu (T), Sắn (S). 40 container hàng xuất khẩu của công ty được thông quan qua cửa khẩu quốc tế Móng Cái vào tháng 5 năm 2023 như sau. Tần số tương đối của các giá trị C, Đ, T, S lần lượt là:
22,5%; 32,5%; 17,5%; 27,5%
32,5%; 22,5%; 27,5%; 17,5%
27,5%; 27,5%; 17,5%; 32,5%
37,5%; 27,5%; 22,5%; 12,5%
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dãy số liệu sau: 121 142 154 159 171 189 203 211 223 247 251 264 278 290 305 315 322 355 367 388 450 490 54 75 259. Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
80%
82%
84%
86%
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Có những phép thử mà tập hợp Ω gồm các kết quả có thể xảy ra của phép thử đó hoàn toàn xác định.
Các kết quả xảy ra có tính ngẫu nhiên, ta có thể đoán trước được. Những phép thử như thế gọi là phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) và tập hợp Ω gọi là không gian mẫu của phép thử.
Các kết quả có thể xảy ra của một phép thử có khả năng xuất hiện như nhau được gọi là đồng khả năng.
Kết quả thuận lợi cho biến cố A là một kết quả có thể của phép thử làm cho biến cố A xảy ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal = 1 kcal = 1 000 cal. Lượng Calo trong 100 g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh dưỡng Quốc gia). Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng bao nhiêu % tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa?
65%
58%
49%
71%
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Một hộp có hai bi trắng đ
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng bao nhiêu % tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa
65%
58%
49%
71%
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
29 questions
Quiz về Thiết bị Công nghệ
Quiz
•
9th Grade
29 questions
on tap hk1 toan 6
Quiz
•
6th Grade - University
31 questions
untitled
Quiz
•
3rd Grade - University
35 questions
Bài kiểm tra hình trụ và hình cầu
Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
Tuấn 4_Đề số 1
Quiz
•
9th Grade
31 questions
Tuần 3 _Đề số 3
Quiz
•
9th Grade
34 questions
Hàm số bậc nhất y=ax+2
Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
Hoạt động 1: Quizizz lớp 6
Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Distribute and Combine Like Terms
Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line
Quiz
•
9th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Two Step Equations
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Solving Literal Equations
Quiz
•
8th - 9th Grade
12 questions
Absolute Value Equations
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Polynomials
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Decoding New Vocabulary Through Context Clues
Interactive video
•
6th - 10th Grade