Rung Chuong Vang

Rung Chuong Vang

1st - 12th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TIẾNG VIỆT + TOÁN: TUẦN 13

ÔN TIẾNG VIỆT + TOÁN: TUẦN 13

4th Grade

25 Qs

THƠ 4 CHỮ, THƠ 5 CHỮ, THƠ LỤC BÁT

THƠ 4 CHỮ, THƠ 5 CHỮ, THƠ LỤC BÁT

6th Grade

31 Qs

Vat ly 6 - Luyen tap giua ky 2

Vat ly 6 - Luyen tap giua ky 2

6th Grade

25 Qs

ĐỀ ÔN TUẦN 7 LỚP 3A3 THẢO 2023

ĐỀ ÔN TUẦN 7 LỚP 3A3 THẢO 2023

1st - 3rd Grade

33 Qs

Bài 4: văn bản 2: Chuyện cổ nước mình

Bài 4: văn bản 2: Chuyện cổ nước mình

2nd Grade

25 Qs

Trắc nghiệm 10

Trắc nghiệm 10

11th Grade

30 Qs

Vui học

Vui học

5th Grade

25 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU

6th Grade

30 Qs

Rung Chuong Vang

Rung Chuong Vang

Assessment

Quiz

Physics, English, Mathematics

1st - 12th Grade

Hard

Created by

Hùng Việt

Used 34+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Who invented the telephone?
A. Isaac Newton
B. Alexander Graham Bell
C. Thomas Edison
D. Albert Einstein

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Ngày thành lập đoàn TNCS Hồ Chí Minh?
A. 26/03/1930
B. 26/03/1931
C. 26/03/1932
D. 26/03/1933

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Câu nói: “Tự lực cánh sinh” nói đến điều gì ?
A. Trung thành.
B. Thật thà.
C. Chí công vô tư.
D. Tự chủ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh:
A. Ca(OH)2
B. HCL
C. H2SO4
D. CuSO4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra vào năm nào?
A. 1918
B. 1919
C. 1939
D. 1945

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Tứ giác nội tiếp đường tròn có tổng số đo 2 góc đối diện bằng bao nhiêu?

A. 45 độ

B. 60 độ

C. 90 độ

D. 180 độ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Cho biết tác giả đã sử dụng phép tu từ nào trong đoạn thơ sau?<br />“Ơi con chim chiền chiện<br />Hót chi mà vang trời<br />Từng giọt long lanh rơi<br />Tôi đưa tay tôi hứng”.
A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Hoán dụ.
D. Nhân hóa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?