KHTN6. Thực vật
Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
Pham Huong
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự đa dạng của thực vật được thể hiện ở:
Số lượng loài.
Môi trường sống.
Số lượng loài và môi trường sống.
Phân bố rộng rãi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành Rêu là:
Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.
Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành Dương xỉ là:
Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.
Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành Hạt trần là:
Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.
Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành Hạt kín là:
Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.
Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các vai trò sau, đâu là vai trò của thực vật đối với môi trường?
Giữ đất, giữ nước, hạn chế thiên tai.
Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Cung cấp lương thực, thực phẩm.
Lấy quả, hạt, làm cảnh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các vai trò sau, đâu là vai trò của thực vật đối với động vật?
Giữ đất, giữ nước, hạn chế thiên tai.
Cung cấp oxygen, thức ăn, nơi ở.
Cung cấp lương thực, thực phẩm.
Lấy quả, hạt, làm cảnh.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
BÀI 29. THỰC VẬT
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Thực vật
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Câu hỏi về thực vật và nấm
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Đa dạng sinh học
Quiz
•
6th Grade
15 questions
THCS
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
ÔN TẬP 2 HK2
Quiz
•
6th Grade
8 questions
KHẢO SÁT VỀ CÁCH SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI CỦA BẠN
Quiz
•
6th - 8th Grade
13 questions
Câu hỏi về thực vật
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Energy Transformations
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer
Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Pure Substances and Mixtures
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Evidence of a chemical change
Quiz
•
6th Grade