
Quiz về Mô hình hóa nghiệp vụ
Quiz
•
English
•
University
•
Practice Problem
•
Medium
He He
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
91 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một thuật ngữ trong mô hình hóa nghiệp vụ thường được mô tả như thế nào?
Như một đồ họa ký hiệu
Như một động từ chỉ hành động
Như một danh từ định nghĩa rõ ràng
Như một ví dụ tình huống
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bảng tầm nhìn nghiệp vụ được sử dụng bởi những ai?
Những người làm việc trong mô hình hóa nghiệp vụ
Tất cả các đối tượng trong (1) và (2)
Những người làm việc trong mô hình hóa nghiệp vụ và nhóm phát triển nói chung (2)
Các nhà quản lý, những người có thẩm quyền về ngân quỹ (1)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc mô hình hóa nghiệp vụ để làm gì?
Lập hồ sơ số sách, chứng từ của người dùng
Lập các biểu đồ
Lập tài liệu mô tả quy trình thực hiện
Lập mô hình tổ chức thế giới thực
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi có bất đồng ngôn ngữ giữa khách hàng và quản trị dự án hay giữa các thành viên tham gia trong dự án thì cần phải làm gì?
Xác định các luồng công việc
Xác định các biểu đồ trong hệ thống
Xác định các quy trình, các vai trò, và các trách nhiệm của tổ chức và đối tượng nghiệp vụ
Xác định và thống nhất những thuật ngữ trong các quy trình nghiệp vụ của tổ chức
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những lý do chính để mô hình hóa nghiệp vụ là:
Để loại bỏ các lỗi quy trình
Để tăng cường minh bạch trong quy trình nghiệp vụ
Để thay đổi toàn bộ cấu hình cơ sở
Để giảm thiểu thời gian làm việc của nhân viên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lý do nào sau đây không phải là mục tiêu của mô hình nghiệp vụ?
Bảo đảm cải tiến của hệ thống nghiệp vụ
Tăng cường tính minh bạch cho quy trình
Tìm hiểu các vấn đề hiện tại trong tổ chức
Tăng lợi nhuận tài chính
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi mô tả các thuật ngữ trong nghiệp vụ, điều gì là cần thiết để các thành viên dự án hiểu được quy trình?
Loại bỏ các thuật ngữ không cần thiết
Giải thích rõ ràng và có ví dụ cho mỗi thuật ngữ
Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn phức tạp
Sử dụng các thuật ngữ nhiều nghĩa
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
95 questions
CAM 9 (test 8+9)
Quiz
•
12th Grade - University
90 questions
KIỂM TRA TỪ VỰNG X4 (13-2)
Quiz
•
University
95 questions
chương 6 pháp luật đại cương
Quiz
•
University
95 questions
Ôn triết cuối kì part 3
Quiz
•
University
89 questions
Kiểm tra_ Vocab_ Unit 3_ Tiếng Anh 11
Quiz
•
University
95 questions
Đề thi GDQP&AN
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
