
Ôn tập chương 6

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Easy
Dương My
Used 7+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chiều của đường sức từ của một thanh nam châm cho ta biết?
A. Chiều chuyển động của thanh nam châm.
B. Chiều của từ trường Trái Đất.
C. Chiều quay của thanh nam châm khi treo vào sợi dây.
D. Tên các từ cực của nam châm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Các vật liệu từ khi đặt trong từ trường sẽ:
A. chịu tác dụng của lực từ.
B. chịu tác dụng của lực đàn hồi.
C. có dòng điện chạy qua.
D. phát sáng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xung quanh nam châm luôn có từ trường.
B. Xung quanh nam châm luôn có từ trường. Khi có nam châm khác đặt trong từ trường này thì nam châm đó sẽ chịu tác dụng của từ trường.
C. Xung quanh nam châm luôn có từ trường. Khi có vật có tính chất từ đặt trong từ trường này thì sẽ chịu tác dụng của từ trường.
D. Chỉ khi nam châm A (hay vật được làm từ vật liệu từ) đặt gần một nam châm B thì lúc đó xung quanh nam châm B mới xuất hiện một từ trường và từ trường này tác dụng lực từ lên nam châm A (hay tác dụng lực từ lên vật được làm từ vật liệu từ).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại:
A. từ trường.
B. trọng trường.
C. điện trường.
D. điện từ trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Ta có thể quan sát từ phổ của một nam châm bằng cách rải các:
A. Vụn nhôm vào trong từ trường của nam châm.
B. Vụn sắt vào trong từ trường của nam châm.
C. Vụn nhựa vào trong từ trường của nam châm.
D. Vụn của bất kỳ vật liệu nào vào trong từ trường của nam châm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm dưới đây?
A. A là cực Bắc, B là cực Nam.
B. A là cực Nam, B là cực Bắc.
C. A và B đều là cực Bắc.
D. A và B đều là cực Nam.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Xung quanh vật nào sau đây có từ trường?
A. Bóng đèn đang sáng.
B. Cuộn dây đồng đang nằm trên kệ.
C. Thanh sắt đặt trên bàn.
D. Ti vi đang tắt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
23 questions
ÔN TẬP MÔN KHTN 7 GIỮA KÌ 2

Quiz
•
6th - 8th Grade
14 questions
KTTX KHTN 7

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP KHTN 7 HKII

Quiz
•
7th Grade
19 questions
KHTN7 Ôn tập chủ đề 6: Từ

Quiz
•
7th Grade
17 questions
Câu hỏi về Năng lượng và Phản xạ

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Từ Trường Trái Đất

Quiz
•
7th Grade
20 questions
SCIENCE 7 - MIDDLE TEST

Quiz
•
7th Grade
23 questions
KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Microscopes

Quiz
•
7th - 8th Grade
17 questions
7.6D Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration

Quiz
•
7th Grade
25 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Basics of Density

Interactive video
•
6th - 10th Grade
16 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review

Quiz
•
7th Grade