Câu hỏi về động vật và thực vật

Câu hỏi về động vật và thực vật

4th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KHTN 6 -2

ÔN TẬP KHTN 6 -2

6th - 8th Grade

10 Qs

TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC CUỐI NĂM ĐỀ 1

TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC CUỐI NĂM ĐỀ 1

4th Grade

14 Qs

Dưỡng chất cho cơ thể

Dưỡng chất cho cơ thể

4th Grade

15 Qs

ÔN TẬP KIẾN THỨC KHOA HỌC LỚP 4A CHKII

ÔN TẬP KIẾN THỨC KHOA HỌC LỚP 4A CHKII

4th Grade

20 Qs

Ôn Tập Khoa Học Lớp 4

Ôn Tập Khoa Học Lớp 4

4th Grade - University

18 Qs

Khoa học 4 HKII

Khoa học 4 HKII

4th Grade

10 Qs

Kiến thức dinh dưỡng cơ bản

Kiến thức dinh dưỡng cơ bản

4th Grade

16 Qs

ÔN TẬP KHOA HỌC CUỐI NĂM

ÔN TẬP KHOA HỌC CUỐI NĂM

4th Grade

13 Qs

Câu hỏi về động vật và thực vật

Câu hỏi về động vật và thực vật

Assessment

Quiz

Science

4th Grade

Medium

Created by

Nguyễn HUYỀNCHANG

Used 3+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật cần lấy những gì từ môi trường để sống và phát triển?

Khí các-bô-nic, nước

Khí ô-xi, nước, thức ăn

Khí các-bô-nic, các chất khoáng, nước

Khí ô-xi, nước, các chất khoảng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Con vật nào sau đây ăn thức ăn từ thực vật là chính?

Hổ

Vịt

Cá sấu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thiện sơ đồ thể hiện sự trao đổi chất của động vật với môi trường.

  1. 1. Khí ô - xi

  2. 2. Nước

  3. 3. Thức ăn

  4. 4. Khí các-bô-nic

  5. 5. Các chất cặn bã

  6. 6. Nước tiểu

  1. 1. Khí ô - xi

  2. 2. Nước

  3. 3. Thức ăn

  4. 4. Các chất cặn bã

  5. 5. Khí các-bô-nic

  6. 6. Nước tiểu

  1. 1. Khí ô - xi

  2. 2. Nước

  3. 3. Thức ăn

  4. 4. Khí các-bô-nic

  5. 5. Nước tiểu

  6. 6. Các chất cặn bã

  1. 1. Khí ô - xi

  2. 2. Nước

  3. 3. Thức ăn

  4. 4. Các chất cặn bã

  5. 5. Nước tiểu

  6. 6. Khí các-bô-nic

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 1 pt

Sử dụng các từ/cụm từ: thức ăn, chất dinh dưỡng, nhu cầu, động vật, thực vật điền vào chỗ chấm để hoàn thành đoạn thông tin sau (mỗi từ/cụm từ có thể sử dụng nhiều lần)

Động vật phải lấy (1) ………………………… từ (2) ………………………., động vật khác để tổng hợp thành (3) ………………………………… để sống và phát triển do không có khả năng tự tổng hợp (4) ……………………………………….. như thực vật. Các loài động vật khác nhau có (5) ………………………….. về thức ăn khác nhau. Có động vật chỉ ăn thực vật hoặc chỉ ăn (6) ……………………………, có (7) ……………………… ăn cả thực vật và động vật.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Một số loại nấm thường dùng làm thức ăn:

Nấm kim châm, nấm sò, nấm lùn.

Nấm đùi gà, nấm đùi heo.

Nấm linh chi, nấm đông trùng hạ thảo.

Nấm sò, nấm mỡ, nấm yến.

Nấm rơm, nấm hương, mộc nhĩ.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Nấm ăn cung cấp các chất dinh dưỡng nào sau đây là chủ yếu?

Chất đạm

Chất béo

Vi-ta-min

Chất xơ

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn ý đúng nói về lợi ích của nấm men trong chế biến một số loại thực phẩm.

Nấm men rượu giúp lên men rượu tạo ra các sản phẩm như rượu, bia.

Nấm men giúp lên men cho rau củ khi muối chua

Nấm men cho vào sữa tươi để tạo ra sản phẩm sữa chua.

Nấm men cho vào bột mì giúp cho bột mì nở ra, làm bánh tơi xốp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?