
Tin 11_Bai15_Bảo Mật và An Toàn Hệ CSDL

Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Medium
Loan Trần
Used 7+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
Ngăn chặn các truy cập không được phép
Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
Khống chế số người sử dụng CSDL
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bảng phân quyền cho phép :
Phân các quyền truy cập đối với người dùng
Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người có chức năng phân quyền truy cập là:
Người dùng
Người viết chương trình ứng dụng.
Người quản trị CSDL.
Lãnh đạo cơ quan.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào KHÔNG đúng ?
Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
Ôn tập Thi Phần 2

Quiz
•
10th Grade - University
41 questions
Tin học

Quiz
•
11th Grade
39 questions
Tin học Quiz

Quiz
•
11th Grade
35 questions
GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ÔN TẬP GKI - 1

Quiz
•
11th Grade
33 questions
Ôn Tập Tin Học ck II - by rùa

Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TẬP GK2

Quiz
•
11th Grade
31 questions
Ôn tập CHK II_12

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade