
Đoạn mạch mắc nối tiếp

Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Hard
Bảo Đại
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một mạch điện gồm 3 điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, R3 = 6Ω mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 65 V. Cường độ dòng điện qua mạch có thể là
I = 1,5A.
I = 2,25A.
I = 2,5 A.
I = 3A.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 36V thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ I = 4A. Người ta làm giảm cường độ dòng điện xuống còn 1,5A bằng cách nối thêm vào mạch một điện trở Rx. Giá trị Rx đó có thể nhận kết quả nào trong các kết quả sau?
Rx = 9Ω
Rx = 15Ω
Rx = 24Ω
Một giá trị khác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai?
Điện trở tương đương của cả mạch là 15Ω.
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60 V.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 20 V.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18Ω được mắc nối tiếp với nhau. Mắc nối tiếp thêm R3 = 20Ω vào đoạn mạch trên, thì điện trở tương đương của đoạn mạch mới là
R12 = 32Ω
R12 = 38Ω
R12 = 26Ω
R12 = 50 Ω
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có ba điện trở R1 = 15Ω, R2 = 25Ω, R3 = 20Ω. Mắc ba điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 90V. Để dòng điện trong mạch giảm đi chỉ còn một nửa, người ta mắc thêm vào mạch một điện trở R4. Điện trở R4 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây.
R4 = 15Ω
R4 = 25Ω
R4 = 20Ω
R4 = 60Ω
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Hai điện trở R1, R2 và ampe kế được mắc nối tiếp vào đoạn mạch A, B như hình 13. Cho R1 = 5Ω; R2 = 10Ω, ampe
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
trị nào trong các giá trị sau đây.
R4 = 15Ω
R4 = 25Ω
R4 = 20Ω
R4 = 60Ω
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
TRẮC NGHIỆM (LÝ THUYẾT) LÝ Cuối HK1 KHỐI 9

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
29 questions
lý ăn cứt

Quiz
•
9th Grade
19 questions
Physics

Quiz
•
9th Grade
20 questions
VẬT LÝ 9 BÀI 1;2

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Ôn tập Vật Lí 9

Quiz
•
9th Grade
20 questions
vatly

Quiz
•
9th Grade - University
24 questions
Ôn thi GHKI - Môn Vật lý

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exit Check 2.4 - 2nd Law Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade