KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT lan 2

KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT lan 2

1st - 10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. CÔNG, CÔNG SUẤT

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. CÔNG, CÔNG SUẤT

9th - 10th Grade

15 Qs

BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI

BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI

1st - 10th Grade

15 Qs

Các định luật bảo toàn

Các định luật bảo toàn

10th Grade

20 Qs

Ôn tập chương 1 vật lý 10

Ôn tập chương 1 vật lý 10

10th Grade

20 Qs

lí 8 ôn tập giữa học kì 1

lí 8 ôn tập giữa học kì 1

KG - 1st Grade

15 Qs

động năng, thế năng

động năng, thế năng

10th Grade

20 Qs

CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI-GIA TỐC 10

CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI-GIA TỐC 10

1st Grade

20 Qs

Định luật I & II Niuton

Định luật I & II Niuton

1st Grade

20 Qs

KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT lan 2

KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT lan 2

Assessment

Quiz

Physics

1st - 10th Grade

Medium

Created by

Mai Ha Thanh

Used 10+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

5100 J.

100 J.

860 J.

4900J.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một chiếc xe ô tô nặng 1500 kg đang chạy với tốc độ 20 m/s có động lượng bằng động lượng của một xe tải đang chạy với tốc độ 15 m/s. Tính khối lượng xe tải?

2250 kg

2500kg

2000 kg

3100kg

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hệ 2 vật có khối lượng 1 kg và 4 kg chuyển động với các vận tốc tương ứng 3 m/s và 1 m/s theo hai phương hợp với nhau góc 45 độ. Động lượng của hệ là?

4,86 kgm/s

6,48 kgm/s

8,64 kgm/s

6,84 kgm/s

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trên một chiếc thuyền đang trôi với vận tốc 2 m/s. Một người đi theo hướng ngược với chiều chuyển động của thuyền với vận tốc 0,5 m/s đối với thuyền. Biết khối lượng của người là 80kg. Động lượng của người trong hệ quy chiếu gắn với bờ là?

120 kgm/s

102 kgm/s

210 kgm/s

201 kgm/s

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một quả cam có khối lượng 0,5 kg rơi tự do không vận tốc ban đầu xuống đất có động lượng là 10kgms/s. Lấy g=10 m/s2. Tính độ cao thả rơi quả cam?

15m

20 m

25m

18m

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một vật có khối lượng 0,5kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2s. Tính độ lớn của lực do tường tác dụng vào vật?

51,7N

71,5N

5,71N

17,5N

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s. Coi lúc đầu hệ đại bác và đạn đứng yên. Xác định độ lớn vận tốc của đại bác khi bắn đạn?

1m/s

2m/s

1,5m/s

2,1m/s

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?