
half OOP

Quiz
•
Science
•
University
•
Easy
Công đ
Used 2+ times
FREE Resource
63 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lập trình hướng đối tượng là:
Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các đối tượng, nó không cho phép dữ liệu chuyển động một cách tự do trong hệ thống; dữ liệu được gắn với các hàm thành phần.
Lập trình hướng đối tượng là phương pháp lập trình cơ bản gần với mã máy.
Lập trình hướng đối tượng là phương pháp mới của lập trình máy tính, chia chương trình thành các hàm; quan tâm đến chức năng của hệ thống.
Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các chức năng, cấu trúc chương trình được xây dựng theo cách tiếp cận hướng chức năng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cơ bản của lập trình hướng đối tượng thể hiện ở:
.Tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình, tính trừu tượng.
Tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình, tính đặc biệt hóa.
Tính chia nhỏ, tính kế thừa.
Tính đóng gói, tính trừu tượng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
OOP là viết tắt của:
Object Oriented Programming.
Object Open Programming.
Open Object Programming
Object Oriented Proccessing.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn câu đúng:
Ngôn ngữ lập trình pascal, C là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
Ngôn ngữ lập trình pascal, C, C++ là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
Ngôn ngữ lập trình C, C++ là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
Ngôn ngữ lập trình C++, Java là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai:
Ngôn ngữ Pascal là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
Ngôn ngữ C++, Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
C, Pascal là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
C++ là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính bao gói là:
Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất, tránh được các tác động bất ngờ từ bên ngoài. Thể thống nhất này gọi là đối tượng.
Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức năng riêng rẽ.
Cơ chế không cho phép các thành phần khác truy cập đến bên trong nó.
Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng thời điểm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính kế thừa là:
. Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ, lớp mới được gọi là lớp dẫn xuất, lớp cũ được gọi là lớp cơ sở.
Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng.
Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng.
Tất cả đều đúng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
65 questions
chương 1 về tế bào thực vật

Quiz
•
University
60 questions
gì z chòi

Quiz
•
University
60 questions
Chủ nghĩa Xã Hội Học

Quiz
•
11th Grade - University
62 questions
Quiz bài 4 tin học

Quiz
•
University
64 questions
XHH P3

Quiz
•
University
60 questions
ngoại 4

Quiz
•
University
60 questions
Trắc Nghiệm Sinh Học Đại Cương

Quiz
•
University
63 questions
phần 3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University