
1111
Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Nguyễn đăng Chiến
Used 2+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 120. Đường IS dốc xuống về phía phải phản ánh
a. Sản lượng giảm làm lãi suất cân bằng tăng
b. Sản lượng tăng làm lãi suất cân bằng giảm
c. Lãi suất giảm làm sản lượng cân bằng tăng
d. Lãi suất giảm làm sản lượng cân bằng giảm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 121. Giảm chi tiêu chính phủ sẽ không nhất thiết làm giảm thu nhập quốc dân nếu
a. Đầu tư
b. Xuất khẩu
c. Đầu tư và xuất khẩu
d. Thuế
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 123. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm tăng
sản lượng cân bằng?
a. Sự gia tăng của tiết kiệm
b. Sự gia tăng của xuất khẩu
c. Sự giảm xuống của đầu tư
d. Sự gia tăng của thuế
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 142. Từ điểm cân bằng ban đầu, một sự dịch chuyển đường IS sang phải sẽ dẫnđến:
a. Sản lượng gia tăng và lãi suất gia tăng
b. Sản lượng và lãi suất giảm xuống
c. Sản lương tăng, lãi suất giảm xuống
d. Sản lượng giảm, lãi suất gia tăng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 143. Khi cầu tiền hoàn toàn không co dãn theo lãi suất, thì tăng chi đầu tư sẽ làm:
a. Sản lượng không đổi, lãi suất tăng
b. Sản lượng không đổi, lãi suất giảm
c. Sản lượng giảm, lãi suất giảm
d. Sản lượng tăng, lãi suất tăng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 155. Trong mô hình IS – LM, chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ dẫn tới:
a. Đường LM dịch sang phải
b. Lãi suất giảm, sản lượng tăng
c. Lãi suất tăng, đầu tư giảm
d. Cả a và c
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 156. Điểm cân bằng trong mô hình IS – LM cho biết mức lãi suất và sản lượng tại đó:
a. Cung và cầu hàng hóa dịch vụ bằng nhau
c. Cung và cầu cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hóa và tiền tệ
b. Cung và cầu tiền tệ bằng nhau
d. Cung và cầu cân bằng trên thị trường hàng hóa hoặc thị trường tiền tệ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
Đề thi nghiệp vụ CBCN DVSV_SP24
Quiz
•
University
46 questions
Luật Thủ đô
Quiz
•
11th Grade - University
42 questions
Hiểu biết_NVSP_Hoá học
Quiz
•
University
46 questions
Kiểm Tra Địa Lí 10
Quiz
•
10th Grade - University
37 questions
HP2 2-1
Quiz
•
University
40 questions
liên quân
Quiz
•
University
40 questions
Tuần 2_T4_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz
Quiz
•
University
40 questions
Kinh tế vi mô cuối kỳ
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University