CSDL 40 - 60

CSDL 40 - 60

1st - 5th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin học Lớp 5 Bài 1: EM CÓ THỂ LÀM GÌ VỚI MÁY TÍNH

Tin học Lớp 5 Bài 1: EM CÓ THỂ LÀM GÌ VỚI MÁY TÍNH

4th Grade

18 Qs

Tin học 4. ôn tập học kì 2

Tin học 4. ôn tập học kì 2

4th Grade

20 Qs

ÔN TẬP TIN HỌC LỚP 4 KỲ 2

ÔN TẬP TIN HỌC LỚP 4 KỲ 2

4th Grade

20 Qs

Ôn tập môn Tin học kỳ II lớp 5

Ôn tập môn Tin học kỳ II lớp 5

1st - 5th Grade

20 Qs

EM CÓ THỂ LÀM GÌ VỚI MÁY TÍNH - TIN 5

EM CÓ THỂ LÀM GÌ VỚI MÁY TÍNH - TIN 5

5th Grade

18 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 5 CUỐI NĂM

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 5 CUỐI NĂM

5th Grade

15 Qs

Ôn tập cuối năm 2024-2025 - Lớp 5

Ôn tập cuối năm 2024-2025 - Lớp 5

5th Grade

20 Qs

CSDL 40 - 60

CSDL 40 - 60

Assessment

Quiz

Computers

1st - 5th Grade

Medium

Created by

Luu K.Đ-ĐTMT

Used 5+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu lệnh INSERT , từ khoá DEFAULT được sử dụng trong mệnh đề
VALUES được dùng với mục đích gì ?

Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default nhập vào cho một cột

Định nghĩa một giá trị default cho một cột

Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default để nhập cho tất cả các cột

Chỉ định lệnh được sử dụng giá trị Default để nhập cho một cột nếu cột chấp nhận
trị NULL

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh Insert được dùng để nhập dữ liệu vào bảng . Bạn có thể viết trong mệnh
đề insert một danh sách các cột của bảng . Điều này có ý nghĩa gì ?

Chỉ định các giá trị sẽ được nhập vào bảng

Chỉ định danh sách các cột mà dữ liệu sẽ được nhập vào

Chỉ định danh sách các cột mà dữ liệu sẽ không được nhập vào

Tất cả các câu trên đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xem xét lệnh tạo bảng R :

CREATE TABLE R
(a int IDENTITY (1,1), b int, c int DEFAULT(100\)
Nếu thi hành một lệnh INSERT bỏ qua danh sách cột trong mệnh đề Insert (ví dụ như :
INSERT R VALUES …..) thì bạn cần phải liệt kê những cột nào trong mệnh đề values
?
(Giả định thuộc tính IDENTITY_INSERT đang được set là OFF )

Tất cả các cột của bảng trừ cột IDENTITY

Tất cả các cột của bảng

Tất cả các cột của bảng trừ cột chấp nhận trị NULL

Tất cả các cột của bảng trừ cột có giá trị DEFAULT

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bạn đang viết một câu lệnh Insert để nhập từng row vào bảng Customers. Câu
lệnh sẽ được đặt trong một store procedure , và các giá trị nhập đựơc truyền dưới dạng
tham số. Bạn muốn lệnh thi hành kể cả khi chưa nhận được đủ các giá trị ứng với các
cột trong bảng. Biết rằng bảng Customers đã được thiết kế với tất cả các cột đều có giá
trị Default. Hãy chỉ ra câu lệnh nào sau là đúng với trừơng hợp này

INSERT Customers ( Name, CID) VALUES (@c, @id) WITH DEFAULT

INSERT Customers ( Name, CID, *) VALUES ( @c, @id, DEFAULT)

INSERT Customers DEFAULTS EXCEPT (Name = @c, CID = @id)

INSERT Customers ( Name, CID) VALUES (@c, @id)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào có công dụng sao chép dữ liệu của một bảng sang một bảng khác?

Lệnh SELECT INTO

Lệnh INSERT INTO

Lệnh UPDATE INTO

Cả hai lệnh INSERT INTO và SELECT INTO

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bạn cần hiển thị tất cả các tổ hợp có thể có giữa các nhân viên và các công việc
trong công ty . Có 10 nhân viên được lưu trong bảng Nhanvien và 6 công việc được lưu
trong bảng Congviec. Bạn chọn query nào để thực hiện yêu cầu trên :

SELECT * FROM nhanvien nv FULL OUTER JOIN congviec wk ON
nv.MaNV = wk.MaCV

SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk WHERE nv.MaNV = wk.MaCV

SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk

SELECT * FROM nhanvien nv LEFT OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV =
wk.MaCV

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bạn cần viết một truy vấn hiển thị tên hàng (prodName) trong bảng hàng hoá
(products). Bạn muốn truy vấn trả về tập record có chứa chuỗi ""The name of this
product is "" ngay trước tên mỗi mặt hàng . Câu lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng
cho mục đích trên :

SELECT 'The name of this product is ' & prodName FROM products

SELECT [The name of this product is], prodName FROM products

SELECT (The name of this product is), prodName FROM products

SELECT 'The name of this product is ' + prodName FROM products

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?