ÔN TẬP HKI - PHẠM VĂN ĐỒNG

ÔN TẬP HKI - PHẠM VĂN ĐỒNG

10th Grade

81 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề Cương Giữa Kỳ 2 Môn Địa Lí

Đề Cương Giữa Kỳ 2 Môn Địa Lí

10th Grade

79 Qs

Ôn Tập Giữa Kỳ 2 Năm Học 2024-2025

Ôn Tập Giữa Kỳ 2 Năm Học 2024-2025

10th Grade

82 Qs

geography

geography

10th Grade

80 Qs

ÔN KHẢO SÁT KHỐI 12

ÔN KHẢO SÁT KHỐI 12

9th - 12th Grade

79 Qs

10VĐ 11 - ĐỊA 10 - ÔN TẬP GIỮA KÌ I

10VĐ 11 - ĐỊA 10 - ÔN TẬP GIỮA KÌ I

10th Grade

79 Qs

BÀI 21 ĐỊA 10

BÀI 21 ĐỊA 10

10th Grade

80 Qs

công dân 12

công dân 12

KG - 12th Grade

80 Qs

địa giữa kì 2

địa giữa kì 2

9th - 12th Grade

86 Qs

ÔN TẬP HKI - PHẠM VĂN ĐỒNG

ÔN TẬP HKI - PHẠM VĂN ĐỒNG

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Hard

Created by

Annejuly Annejuly

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

81 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gió mùa là loại gió

thổi theo mùa.

thổi quanh năm.

thổi trên cao.

thổi ở mặt đất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí áp là sức nén của

không khí xuống mặt Trái Đất.

luồng gió xuống mặt Trái Đất.

không khí xuống mặt nước biển.

luồng gió xuống mặt nước biển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam?

Cực.

Ôn đới.

Chí tuyến.

Xích đạo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí áp tăng khi

nhiệt độ giảm.

nhiệt độ tăng.

độ cao tăng.

khô hạn giảm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chất của gió Tây ôn đới là

nóng ẩm.

lạnh khô.

khô.

ẩm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại gió nào sau đây có phạm vi địa phương?

Gió Tây ôn đới, gió phơn.

Gió Đông cực; gió đất, biển.

Gió đất, biển; gió phơn.

Gió Mậu dịch; gió mùa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến lượng mưa là

khí áp, frông, gió, địa hình, thổ nhưỡng.

khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình.

khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi.

khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?