Ôn tập tiết 3 + 4

Ôn tập tiết 3 + 4

2nd Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trao đổi phương pháp học tập

Trao đổi phương pháp học tập

2nd Grade

10 Qs

RUNG CHUÔNG VÀNG - KHỐI 2- ĐỀ 35

RUNG CHUÔNG VÀNG - KHỐI 2- ĐỀ 35

2nd Grade

10 Qs

EM YÊU TIẾNG VIỆT

EM YÊU TIẾNG VIỆT

2nd Grade

10 Qs

Ôn tập luyện từ và câu

Ôn tập luyện từ và câu

1st - 4th Grade

9 Qs

LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê - ĐÊ

LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê - ĐÊ

2nd Grade

11 Qs

ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2

ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2

1st - 5th Grade

9 Qs

ÔN TẬP LỚP 3 - KÌ 1- HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA

ÔN TẬP LỚP 3 - KÌ 1- HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA

1st - 2nd Grade

10 Qs

Tiếng Việt tuần 1-4

Tiếng Việt tuần 1-4

2nd Grade

8 Qs

Ôn tập tiết 3 + 4

Ôn tập tiết 3 + 4

Assessment

Quiz

Other

2nd Grade

Hard

Created by

Hiệu Dương

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 20 pts

Câu 1. Đôi bạn trong câu chuyện "Trên chiếc bè" đi đâu?

A. Đi về quê

B. Đi săn bắt đồ ăn

C. Đi ngao du thiên hạ

D. Đi học

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 20 pts

Câu 2. Chiếc bè của đôi bạn được làm bằng gì?

A. Làm bằng gỗ

B. Làm bằng sắt

C. Làm bằng xốp

D. Làm từ ba bốn lá bèo sen ghép lại

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 20 pts

Câu 3. Cảnh vật trên đường đi đẹp và mới lạ như thế nào?

A. Nhiều cây xanh

B. Nước trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh.

C. Nhìn hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng gần núi xa luôn luôn mới

D. Đáp án B và C đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 10 pts

Câu 4. Những từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu dưới đây là:

"Những anh gọng vó đen sạm gầy và cao,..... cặp chân gọng vó đứng trên bãi lầy ....... nhìn theo chúng tôi."

A. nghênh

B. Bái phục

C. nghênh - bái phục

D. nghênh - nhòm

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 20 pts

Câu 5. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:

Những ả cua kềnh cũng ........ đôi mắt lồi, âu yếm ngó theo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 10 pts

Câu 6. Từ thích hợp điền vào trong câu là:

"Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng ........... cố bơi theo chiếc bè,

hoan nghênh váng cả mặt nước."

A. tíu tít

B. lăng xăng

C. nhộn nhịp

D. nghênh ngang