KTQT 2

KTQT 2

1st Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hiragana A - to

Hiragana A - to

1st Grade

20 Qs

ひらがな คล้ายกัน

ひらがな คล้ายกัน

1st Grade

20 Qs

Level 1 review bab 6- 10

Level 1 review bab 6- 10

1st - 10th Grade

20 Qs

Imbuhan

Imbuhan

1st - 12th Grade

20 Qs

Tiết Kiệm và Chi Tiêu

Tiết Kiệm và Chi Tiêu

1st - 5th Grade

20 Qs

Pronomi Diretti (lo/li/la/le)

Pronomi Diretti (lo/li/la/le)

KG - Professional Development

20 Qs

MCQ_KTBCTC - CK TSCĐ

MCQ_KTBCTC - CK TSCĐ

1st - 5th Grade

25 Qs

Chương 3

Chương 3

1st - 5th Grade

28 Qs

KTQT 2

KTQT 2

Assessment

Quiz

World Languages

1st Grade

Hard

Created by

Đinh Minh

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

18.Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải

a. Linh hoạt

b. Kịp thời.

c. Hữu ích.

d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

19.Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT:

a. Hội đồng quản trị.

b. Quản đốc phân xưởng.

c. Cổ đông.

d. Quản lý các cấp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:

a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.

b. Để hoàn thành sản phẩm.

c. Để sản xuất sản phẩm.

d. các câu trên đều đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

21. Chi phí NVL trực tiếp là:

a. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.

b. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.

c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.

d. Các câu trên đều đúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:

a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền

b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.

c. Hai câu a và b đều đúng.

d. Hai câu a và b đều sai.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

23. Chi phí sản phẩm là

a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.

b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán

c. Hai câu trên đúng.

d.Hai câu trên sai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

24. Chi phí sản xuất bao gồm:

a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến

b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.

c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.

d. Ba câu a, b, c đều sai.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?