NGUỒN ĐIỆN HÓA HỌC

NGUỒN ĐIỆN HÓA HỌC

12th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài tập kim loại

bài tập kim loại

12th Grade

10 Qs

HÓA 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG I

HÓA 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG I

9th - 12th Grade

10 Qs

Electrolytic  Cell

Electrolytic Cell

12th Grade

9 Qs

Hóa 12 - Bài 21 - Điều chế kim loại

Hóa 12 - Bài 21 - Điều chế kim loại

12th Grade

10 Qs

XPS Tháng 11 - Buổi 7

XPS Tháng 11 - Buổi 7

12th Grade

8 Qs

ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

12th Grade

10 Qs

Luyện tập điều chế kim loại - kim loại kiềm 3

Luyện tập điều chế kim loại - kim loại kiềm 3

12th Grade

10 Qs

Voltaic cells

Voltaic cells

11th - 12th Grade

10 Qs

NGUỒN ĐIỆN HÓA HỌC

NGUỒN ĐIỆN HÓA HỌC

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Medium

Created by

Nông An

Used 3+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Media Image

Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là phản ứng?

Phản ứng oxi hóa – khử.

Phản ứng trao đổi ion.

Phản ứng nhiệt phân.

Phản ứng cộng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Media Image

Trong pin Galvani,

Kim loại mạnh hơn đóng vai trò anode (điện cực dương).

Kim loại mạnh hơn đóng vai trò cathode (điện cực dương).

Kim loại mạnh hơn đóng vai trò anode (điện cực âm).

Kim loại mạnh hơn đóng vai trò cathode (điện cực âm).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Media Image

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về pin Galvani?

Anode là điện cực dương.

Cathode là điện cực âm.

Ở điện cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.

Dòng electron di chuyển từ cathode sang anode.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Media Image

Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng hóa học xảy ra giữa hai dạng nào của các cặp oxi hóa – khử tương ứng?

Zn và Cu2+.

Zn và Cu.

Zn2+ và Cu2+.

Zn2+ và Cu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Media Image

Tính sức điện động chuẩn của pin Galvani tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử Ni²+/Ni và Ag+/Ag (biết giá trị thế điện cực chuẩn của Ni²+/Ni và Ag+/Ag lần lượt là -0,257 V và 0,799 V)

-1,056 V.

-0,542 V.

0,542 V.

1,056 V.