Câu 1. Có mấy vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

Công nghệ cuối kỳ 1

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
milk milk
Used 1+ times
FREE Resource
84 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 58. Vai trò của giống trong chăn nuôi là?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
D. Giống vật nuôi không quyết định đến năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 57. Giống vật nuôi là gì?
A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.
B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên.
C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.
D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 56. Khái niệm chăn thả tự do là gì?
A. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong một khu vực nhất định, tự kiếm thức ăn.
B. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được nhốt trong chuồng, được cung cấp thức ăn.
C. là phương thức chăn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
D. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 55. Vật nuôi địa phương là?
A. là vật nuôi có nguồn gốc tại địa phương.
B. lấy vật nuôi bên ngoài lai tạo với vật nuôi địa phương.
C. được nhập từ bên ngoài vào rồi nuôi tại địa phương.
D. là vật nuôi có nguồn gốc tại địa phương, được hình thành và phát triển trong điều kiện kinh tế, xã hội, tự nhiên của địa phương.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 54. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Cung cấp thực phẩm chất lượng cao.
B. Vật nuôi được chăm sóc tốt.
C. Bảo vệ thiên nhiên nhiên hoang dã.
D. Người chăn nuôi có lợi nhuận, môi trường được bảo vệ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 53. Khái niệm của chăn nuôi bền
A. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt: kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
B. Là mô hình ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
C. Nâng cao đời sống cho người dân.
D. Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
85 questions
lý 10 htk

Quiz
•
9th - 12th Grade
80 questions
dcm con cho nga suc vat vcl

Quiz
•
11th Grade
82 questions
GDCD

Quiz
•
9th - 12th Grade
89 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ I

Quiz
•
11th Grade
85 questions
địa12

Quiz
•
11th Grade
83 questions
hóa.

Quiz
•
11th Grade
80 questions
kTPL

Quiz
•
11th Grade
79 questions
Technology

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade