Câu hỏi về hô hấp

Câu hỏi về hô hấp

1st Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ KIỂM TRA TX - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - 12

ĐỀ KIỂM TRA TX - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - 12

1st - 10th Grade

20 Qs

Điện tích. Định luật Cu-lông

Điện tích. Định luật Cu-lông

1st - 12th Grade

20 Qs

CON LẮC LÒ XO

CON LẮC LÒ XO

KG - University

20 Qs

kiểm tra chương 1 vật lí 11

kiểm tra chương 1 vật lí 11

KG - University

20 Qs

ôn tập lí 10 chương VII

ôn tập lí 10 chương VII

1st Grade

20 Qs

Ôn tập học kì 2 - Vật Lí - Chương Nhiệt Học

Ôn tập học kì 2 - Vật Lí - Chương Nhiệt Học

1st Grade - Professional Development

20 Qs

áp suất khí quyên

áp suất khí quyên

1st Grade

25 Qs

Ôn tập kiểm tra GKII môn Vật Lí

Ôn tập kiểm tra GKII môn Vật Lí

1st - 12th Grade

20 Qs

Câu hỏi về hô hấp

Câu hỏi về hô hấp

Assessment

Quiz

Physics

1st Grade

Easy

Created by

Linh Hà

Used 1+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đại thực bào thường có mặt ở vị trí nào sau đây?

Vách gian phế nang

Biểu mô phế nang

Mặt trong thành phế nang

Biểu mô ống phế nang

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào có mặt ở cả phế quản và vách gian phế nang?

Sợi chun.

Sụn trong.

Các tuyến.

Lông chuyển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào bụi có nguồn gốc từ tế bào nào?

Đại thực bào.

Tế bào chứa không bào mỡ.

Phế bào I.

Phế bào II.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào được tạo bởi 2 - 4 phế nang hợp thành?

Túi phế nang.

Ống phế nang.

Tiểu phế quản chính thức.

Tiểu phế quản tận.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào KHÔNG có trong hàng rào không khí - máu?

Mô liên kết

Tế bào nội mô

Màng đáy mao mạch

Biểu mô hô hấp

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất surfactant có tác dụng nào sau đây?

Điều chỉnh sức căng bề mặt phế nang

Dẫn Oxy qua hàng rào không khí máu

Tăng diện tích hô hấp

Gắn kết các tế bào biểu mô hô hấp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung tích toàn phổi (TLC) được tính bằng công thức nào?

VC + RV. (hít vào tối da và thể tích khí cặn)

ERV + IRV.

IC + ERV.

IC + RV.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?