Hóa Học

Hóa Học

10th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập PU OXH-KH số 1-10A

Ôn tập PU OXH-KH số 1-10A

10th Grade - University

40 Qs

REPASO FQ 2º ESO CURSO 18/19

REPASO FQ 2º ESO CURSO 18/19

10th Grade

35 Qs

LATIHAN SOAL SEMESTER GENAP X MIPA

LATIHAN SOAL SEMESTER GENAP X MIPA

10th Grade

40 Qs

QUÍMICA MODELOS ATÓMICOS Y NÚMEROS CUÁNTICOS

QUÍMICA MODELOS ATÓMICOS Y NÚMEROS CUÁNTICOS

8th - 12th Grade

38 Qs

Heat Transfer

Heat Transfer

4th - 10th Grade

45 Qs

UH.1 Chemistry

UH.1 Chemistry

10th Grade

35 Qs

Penilaian Akhir Semester Kimia (Lintas Minat)

Penilaian Akhir Semester Kimia (Lintas Minat)

10th Grade

40 Qs

Chemistry of Life

Chemistry of Life

10th - 12th Grade

41 Qs

Hóa Học

Hóa Học

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thi Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?

A. Vỏ nhày, thành tê bào, roi, lông.

B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.

C. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.

D.Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân là .........(1)....

A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm.

B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.

C.Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ.

D.Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Màng tế bào của tế bào nhân sơ có vai trò là

A.Bảo vệ và quy định hình dạng tê bào.

C.Thực hiện quá trình trao đôi chât.

B.Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất.

D.Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cầu 4. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp

A.Dê di chuyên

B. Dễ thực hiên trao đổi chất.

C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diêt.

D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nơi diễn ra các phản ứng hóa sinh của tế bào là

A. Tế bào chất.

B. Nhân.

C. Thành tế bào.

D. Màng tế bảo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ thường sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh?

A. Diệt khuẩn không có tính chọn lọc.

B. Diệt khuẩn có tính chọn lọc..

C. Giảm sức căng bề mặt.

D. Oxygen hóa các thành phần tế bào.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 7. Cho thông tin ở bảng sau:

Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?

A. 1 - c; 2 - d; 3- a

B. 1 - ce; 2 - a; 3 - b

C. 1 - b; 2- ae; 3 - d

D. 1- ce; 2 - b; 3- a

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?