
Hóa Học
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Thi Nguyen
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?
A. Vỏ nhày, thành tê bào, roi, lông.
B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
C. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
D.Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân là .........(1)....
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.
C.Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ.
D.Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Màng tế bào của tế bào nhân sơ có vai trò là
A.Bảo vệ và quy định hình dạng tê bào.
C.Thực hiện quá trình trao đôi chât.
B.Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất.
D.Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu 4. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp
A.Dê di chuyên
B. Dễ thực hiên trao đổi chất.
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diêt.
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nơi diễn ra các phản ứng hóa sinh của tế bào là
A. Tế bào chất.
B. Nhân.
C. Thành tế bào.
D. Màng tế bảo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ thường sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh?
A. Diệt khuẩn không có tính chọn lọc.
B. Diệt khuẩn có tính chọn lọc..
C. Giảm sức căng bề mặt.
D. Oxygen hóa các thành phần tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Cho thông tin ở bảng sau:
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
A. 1 - c; 2 - d; 3- a
B. 1 - ce; 2 - a; 3 - b
C. 1 - b; 2- ae; 3 - d
D. 1- ce; 2 - b; 3- a
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
38 questions
CHEMICAL KINETICS - Reaction Rates
Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
Chemistry Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
45 questions
C3 Chemistry types of bonding Trilogy AQA #ForestHorsham
Quiz
•
9th - 11th Grade
35 questions
Atomic Theorist Trivia
Quiz
•
10th - 12th Grade
35 questions
PH TATA NAMA DAN PERSAMAAN REAKSI
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ilmu Gizi Yaspia
Quiz
•
10th Grade
42 questions
Balancing equations
Quiz
•
9th - 11th Grade
45 questions
Ôn tập lý thuyết học kì II - hóa 10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
