kiểm tra hóa 10 chương halogen
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Trí nguyễn
Used 46+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
câu 1: Trong phản ứng hóa học sau:
SO2 + Br2 + 2H2O = H2SO4 + 2HBr.
Br2 đóng vai trò:
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. vừa oxi hóa vừa khử
D. không oxi hóa khử
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
câu 2: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần:
A. HCl, HBr, HI, HF
B. HF, HCl, HBr, HI
C. HBr, HI, HF, HCl
D. HI, HBr, HCl, HF
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 3: Cho m gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được 6,72 lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của m:
A.47,4g
B. 18,96g
C. 118,5g
D. 11,85g
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
câu 4: Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
CÂU 5: Cho các phản ứng sau
1. 4HCl + PbO2 = PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
2. HCl + NH4HCO3 = NH4Cl + CO2 + H2O.
3. 2HCl + 2HNO3 = 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
4. 2HCl + Zn = ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3.
B.1
C.4
D.2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
CÂU 6: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
CÂU 7 :Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hidro
C. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e
D. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
36 questions
Intermolecular Forces Practice
Quiz
•
10th - 12th Grade
39 questions
Identifying Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 11th Grade
39 questions
AQA Chemistry Paper 1- Atoms, Elements, Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
36 questions
Thermochemistry
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Chapter 8: Solutions
Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
Covalent Bonding and Molecular Substances
Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Hukum dasar kimia
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Assessment on Chemical Reaction and Biomolecules
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
