
tự luận ngắn sinh 15 câu

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
. .
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Tiến hành lai giữa hai loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội hóa sẽ thu được thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Có bao nhiêu kiểu gene sau đây là kiểu gene của thể đột biến được tạo từ phép lai ?
I. Kiểu gen AABBDDEE. II. Kiểu gen AAbbddEE. III. Kiểu gen AaBbDdEE.
IV. Kiểu gen aabbddEE.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gene nằm trên NST thường quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng được F1 gồm 100% cây thần cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn đời F2 có tỉ lệ 56,25% cây thân cao, hoa đỏ : 18,75% cây thân cao, hoa trắng : 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ : 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Hỏi tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng thuần chúng trong tổng số những cây thân cao, hoa trắng ở F2 là:
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Ở bí ngô, kiểu gene A- bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gene A- B- quy định quả dẹt; kiểu gene aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gene lai phân tích, đời Fa thu được tổng số 640 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dẹt ở Fa là bao nhiêu?
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Ở một loài thực vật, gene quy định hạt dài trội hoàn toàn so với allele quy định hạt tròn; gene quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với allele quy định hạt chín muộn. Cho các cây có kiểu gene giống nhau và dị hợp tử về 2 cặp gene tự thụ phấn, ở đời con thu được 4000 cây, trong đó có 160 cây có kiểu hình hạt tròn, chín muộn. Biết rằng không có đột biến xảy ra, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hoán vị gene với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây có kiểu hình hạt dài, chín sớm ở đời con là bao nhiêu cây?
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về đột biến gen?
(1) Gene tạo ra sau tái bản DNA bị mất 1 cặp nucleotide.
(2) Gene tạo ra sau tái bản DNA bị thêm 1 cặp nucleotide.
(3) NST số 21 bị mất một đoạn gene nhỏ.
(4) Cặp NST giới tính XY không phân li trong giảm phân I.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Trong các đặc điểm sau: tính thoái hoá, tính đặc hiệu, tính phổ biến, tính đồng nhất, tính thứ bậc. Có bao nhiêu đặc điểm là của mã di truyền?
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1- MÔN SINH HỌC (P1)

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Bài 9 sinh 12

Quiz
•
12th Grade
20 questions
LĐ_ĐN_14.5.2025

Quiz
•
12th Grade
20 questions
DI TRUYỀN LIÊN KẾT

Quiz
•
12th Grade
15 questions
ÔN TẬP HÈ 5/8 (ttG)

Quiz
•
10th - 12th Grade
19 questions
Kiểm tra thường xuyên Khối 12

Quiz
•
12th Grade
16 questions
Ôn tập

Quiz
•
University
19 questions
SH 12 - Bài 5. NST

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24

Quiz
•
9th - 12th Grade