
Kiểm Tra Kinh Tế
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Medium
1234 Haihongoc
Used 1+ times
FREE Resource
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
Cạnh tranh.
Đấu tranh.
Đối đầu.
Đối kháng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cung là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà
người tiêu dùng sẵn sàng mua khi các đơn vị phân phối có chương trình khuyến mại.
nhà phân phối đang thực hiện hoạt động đầu cơ để tạo sự khan hiếm trên thị trường.
nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định.
người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ cung - cầu có ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả. Cụ thể: khi cung bằng cầu, sẽ dẫn đến
giá cả hàng hóa, dịch vụ giảm.
giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng.
giá cả hàng hóa, dịch vụ ổn định.
giá cả lúc tăng, lúc giảm, không ổn định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế thị trường, các chủ thể sản xuất luôn phải cạnh tranh, giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa nhằm
mua được hàng hóa có chất lượng tốt hơn.
mua được hàng hóa với giá thành rẻ hơn.
thu được lợi nhuận cao nhất cho mình.
đạt được lợi ích cao nhất từ việc trao đổi.
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Xác định nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp sau: Trường hợp. Khi nền kinh tế tăng trưởng tốt, thu nhập bình quân của người dân tăng lên. Điều này làm cho cầu tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ thông thường của họ cũng tăng lên. Tuy nhiên, khi các hoạt động kinh tế gặp khó khăn do tác động của thiên tai và sự bất ổn của thị trường thế giới, nền kinh tế rơi vào suy thoái. Hệ quả là nhiều người mất việc làm, mức thu nhập trung bình giảm xuống. Trong bối cảnh đó, người tiêu dùng phải cân nhắc hơn trước khi mua các hàng hoá, dịch vụ.
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm (0% < CPI < 10%) được gọi là tình trạng
lạm phát vừa phải.
lạm phát phi mã.
siêu lạm phát.
lạm phát nghiêm trọng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thất nghiệp là tình trạng người lao động
có nhiều cơ hội việc làm nhưng không muốn làm việc.
mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm.
muốn tìm công việc phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ.
muốn tìm công việc yêu thích và và gần với địah bàn cư trú.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
65 questions
quizz gdcd
Quiz
•
11th Grade
65 questions
Môn đéo gì dài vãi l
Quiz
•
11th Grade
64 questions
Kiến thức về máy tính
Quiz
•
11th Grade
66 questions
Quiz Tiếng Việt
Quiz
•
1st Grade - University
68 questions
Ôn Tập Thi Cuối Kỳ 2
Quiz
•
10th Grade - University
72 questions
SÚNG TIỂU LIÊN AK-1
Quiz
•
11th Grade
66 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Học Kỳ I K11
Quiz
•
11th Grade
68 questions
Quiz về Bảo vệ Tổ quốc
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade