tin bài 7

tin bài 7

9th - 12th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập CK1-Đề 2 K12

Ôn tập CK1-Đề 2 K12

12th Grade

30 Qs

12 KNTT BÀI 7

12 KNTT BÀI 7

12th Grade

26 Qs

HTML and CSS

HTML and CSS

9th - 12th Grade

25 Qs

Язык HTML +

Язык HTML +

9th - 11th Grade

26 Qs

Lớp 3 - Ôn học kỳ 2

Lớp 3 - Ôn học kỳ 2

3rd Grade - University

25 Qs

HTML SFA 1 Review

HTML SFA 1 Review

9th - 12th Grade

25 Qs

Ôn tập Tin 12 [Part 2]

Ôn tập Tin 12 [Part 2]

12th Grade

34 Qs

TIN 12_F6_BIỂU MẪU

TIN 12_F6_BIỂU MẪU

12th Grade

33 Qs

tin bài 7

tin bài 7

Assessment

Quiz

Computers

9th - 12th Grade

Hard

Created by

Anonymous Anonymous

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên trang HTML, thẻ p có ý nghĩa gì?

Đoạn văn bản.

Tiêu đề trang web.

Tiêu đề văn bản.

Một câu trích dẫn ngắn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây sai?

Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này.

Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.

< br > là thẻ đơn.

HTML không nhận biết ký tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng?

Phần tử < meta > nằm trong phần tử < body > và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hóa Unicode, từ khóa dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.

Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử < head > là phần tử gốc (root).

Phần tử < title > nằm trong < head > và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con.

Phần tử < html > là không bắt buộc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

HTML là gì?

Ngôn ngữ lập trình siêu văn bản.

Ngôn ngữ thiết kế siêu văn bản.

Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

Ngôn ngữ trình bày siêu văn bản.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần mở rộng của trang HTML là

.hltm.

.hml.

.htl.

.htm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung trên trang HTML bao gồm phần văn bản (text) và các kí tự đánh dấu đặc biệt nằm trong cặp dấu

"(", ")".

"{", "}".

"< ", ">".

"\", "\".

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng như thế nào?

!-- chú thích --!.

< !-- chú thích -- >.

// chú thích.

{…chú thích…}.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?