
Kiểm tra kiến thức về hệ tuần hoàn
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Gia Thị
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi nhận định sau đây về hoạt động của tim và hệ mạch là Đúng hay Sai?
Trong hệ thống mạch máu thì động mạch nối trực tiếp với tĩnh mạch để khép kín hệ tuần hoàn.
Hệ tuần hoàn kép có 2 vòng tuần hoàn: vòng tuần hoàn lớn đi nuôi cơ thể và vòng tuần hoàn nhỏ qua phổi lấy oxygen.
Huyết áp là áp lực của máu tác động lên thành mạch được tạo ra do tim co bóp đẩy máu vào động mạch.
Tâm nhĩ co đẩy máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất còn tâm thất co đẩy máu vào tâm nhĩ và các động mạch.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hệ tuần hoàn kép và hệ tuần hoàn đơn?
Hệ tuần hoàn đơn có ở tất cả các động vật ở nước, còn hệ tuần hoàn kép có ở động vật ở cạn.
Áp lực máu, vận tốc máu trong hệ tuần hoàn kép thường cao hơn trong hệ tuần hoàn đơn.
Hệ tuần hoàn đơn tim có 2 ngăn còn hệ tuần hoàn kép tim có 4 ngăn.
Hệ tuần hoàn đơn có 1 tim còn hệ tuần hoàn kép có 2 tim.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hệ tuần hoàn hở?
Hệ tuần hoàn hở có ở các loài động vật thuộc nhóm côn trùng, thân mềm.
Hệ tuần hoàn hở có hệ thống mao mạch nối động mạch với tĩnh mạch.
Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
Máu chảy với áp lực thấp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hoạt động của tim, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Ở hầu hết các loài động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hoạt động của tim, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Ở hầu hết các loài động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung.
Tim hoạt động suốt đời không mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp.
Do một nửa chu kì hoạt động của tim là pha dãn chung, vì vậy tim có thê hoạt động suốt đời mà không mỏi.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về nguyên nhân làm cho xác suất xâm nhiễm và gây bệnh của các tác nhân gây bệnh tồn tại trong môi trường tự nhiên trên người và động vật là rất nhỏ?
Do các tác nhân gây bệnh trong môi trường tự nhiên không có khả năng thích nghi cao.
Do cơ thể người và động vật có khả năng miễn dịch chống lại sự xâm nhiễm và gây bệnh của các tác nhân gây bệnh.
Do cơ thể người và động vật không phù hợp với con đường gây bệnh của các tác nhân gây bệnh trong môi trường tự nhiên.
Do các tác nhân gây bệnh trong môi trường tự nhiên không đủ số lượng (chưa đạt ngưỡng vượt tầm kiểm soát của cơ thể).
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về miễn dịch?
Miễn dịch là khả năng bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh không mắc bệnh.
Miễn dịch có chức năng ngăn chặn, nhận biết và loại bỏ những thành phần bị hư hỏng hoặc các tác nhân gây bệnh.
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đề cập về bệnh ở người, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Bệnh truyền nhiễm thường do các nguyên nhân bên ngoài gây ra.
Bệnh không truyền nhiễm thường do các nguyên nhân bên trong gây ra.
Tác nhân sinh học là nguyên nhân gây bệnh cho người và động vật từ bên ngoài.
Bệnh được chia thành hai loại: bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm.
9.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về miễn dịch ở người và động vật, mỗi mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Hàng rào bảo vệ vật lý và hóa học gồm: da, niêm mạc, lông, chất nhầy; dịch của cơ thể như nước mắt, nước tiểu,...
Một trong những hàng rào bảo vệ vật lý và hóa học của hệ hô hấp là lớp dịch nhầy trong khí quản, phế quản.
Các đáp ứng không đặc hiệu gồm: tế bào trình diện kháng nguyên và tế bào T độc.
Miễn dịch đặc hiệu còn được gọi là miễn dịch thu được.
Similar Resources on Wayground
12 questions
BÀI 1-CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 15. Tiêu hoá ở động vật
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quang hợp ở Thực vật
Quiz
•
11th Grade
10 questions
nhân đôi ADN
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Sinh 11.15p
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh sản ở thực vật
Quiz
•
11th Grade
10 questions
TKCC_ 03 Chương 2 _ Phản xạ
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Bài 1,2 lớp 11
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Positive and Negative Feedback Loops
Quiz
•
9th - 12th Grade