CÂU HỎI ĐÚNG - SAI

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Hồng Lĩnh Nguyễn
Used 9+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những đặc điểm dưới đây đúng hay sai với thực vật C4, CAM?
Enzim PEP-carboxylase có ái lực thấp với CO2 , cây C4 và CAM có thể cố định nhanh CO2 ở nồng độ thấp
Để tránh mất nước, thực vật CAM đóng khí khổng vào ban ngày nên pha sáng diễn ra vào ban ngày khi có ánh sáng. Pha tối diễn ra vào ban đêm theo chu trình riêng và không có chu trình Calvin.
Thực vật C4 tích lũy CO2 trong không gian rộng nên chúng dự trữ được nhiều CO2, vì thế đây là nhóm thực vật có ăng suất trung bình
Giai đoạn cố định tạm thời CO2 diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin, diễn ra vào ban ngày.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về quá trình hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ mỗi nhận định sau đây là đúng
Rễ cây hấp thụ muối khoáng chủ yếu qua miền lông hút.
Rễ cây trên cạn hấp thụ khoáng từ đất theo cơ chế thẩm thấu và thẩm tách
Mạch gỗ của cây được cấu tạo từ hai loại tế bào là mạch gỗ và quản bào
Mạch rây của cây được cấu tạo từ hai loại tế bào là ống rây và tế bào nội bì
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Dựa trên sơ đồ tóm tắt quá trình vận chuyển và hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ, Phát biểu nào sau đây đúng/sai?
Sự vận chuyển nước và khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ theo hai con đường: con đường tế bào chất và con đường gian bào
Con đường [3] là vận chuyển các nước và ion khoáng bằng con đường gian bào.
Con đường [1] là con đường tế bào chất: nước và khoáng đi qua khoảng gian bào để vào bên trong. Khi qua lớp nội bì có đai Caspary không thấm nước giúp điều tiết lượng nước và khoáng đi vào mạch gỗ của rễ.
2] là hệ mạch rây của rễ.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các nhận định sau về dòng mạch rây. Nhận định nào đúng, nhận định nào sai?
Các chất được vận chuyển trong mạch rây có thể đi theo hai hướng từ lá xuống thân, rễ hoặc đi lên.
Các tế bào cấu tạo nên mạch rây( ống rây và tế bào kèm) là các tế bào chết.
Đường sucrose là thành phần chính của mạch rây.
Các chất được vận chuyển trong mạch rây ngược chiều với gradient nồng độ của chúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân khiến cây chết khi bị ngập úng trong thời gian dài, mỗi nhận định nào sau đây là đúng ?
Rễ cây không hô hấp được do thiếu oxygen.
Rễ cây hấp thụ quá nhiều nước..
Rễ cây hấp thụ quá nhiều chất khoáng
Ion khoáng bị lắng xuống tầng nước ngầm nên cây không hấp thụ được.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói đến quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
Nguyên liệu pha sáng là ATP, NADPH, O2
Sản phẩm pha sáng là năng lượng ánh sáng, H2O, ADP, NADP+
Nguyên liệu pha tối là ATP, NADPH, CO2
Sản phẩm pha tối chất hữu cơ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thí nghiệm được tiến hành ở nhiệt độ khác nhau, sử dụng bộ thí nghiệm như hình vẽ dưới đây, kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị (số bọt khí đếm được trong 1 phút ở điều kiện nhiệt độ khác nhau).
Từ những thông tin trên, em hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là sai?
Khi nhiệt độ tăng từ 10°C - 32°C số bọt khí tạo ra từ quá trình này tăng, sau đó nhiệt độ tiếp tục tăng thì số bọt khí tạo ra giảm.
Đây là thí nghiệm chứng minh ảnh hưởng của nhiệt độ đến hô hấp ở thực vật.
Tốc độ quang hợp ở loại rong này giảm khi nhiệt độ lớn hơn 40°C vì nhiệt làm biến tính các enzyme hoặc phá hủy màng hoặc phá hủy các tế bào.
Nếu đưa chậu thí nghiệm vào trong tối thì kết quả thí nghiệm không thay đổi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SINH 11 BAI 23

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ôn tập KTGHK1-Câu hỏi TN nhiều lựa chọn

Quiz
•
11th Grade
11 questions
Luyện tập Hô hấp ở Thực vật

Quiz
•
11th Grade
15 questions
TRẮC NGHIỆM CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
TN S11-chủ đề QUANG HỢP

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 - BÀI 14: KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
S11-BÀI 2-TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ KHOÁNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quang hợp và năng suất cây trồng

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review

Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24

Quiz
•
9th - 12th Grade