
Kiến thức về Tiêu hóa

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Minh Hòa Lữ
Used 2+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêu hóa là gì?
Tiêu hóa là quá trình thu nhận các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
Tiêu hóa là quá trình thải ra các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất cặn bã có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ quan nào dưới đây có chức năng tiêu hoá một phần protein thành các peptide?
Dạ dày.
Ruột non.
Khoang miệng.
Mật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người có các loại tiêu hóa nào?
Không bào và nội bào.
Vật lý và sinh trưởng.
Nội bào và cơ học.
Cơ học và hóa học.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thức ăn đang nhai ở miệng thì đang xảy ra tiêu hóa nào?
Cơ học và hóa học.
Chỉ cơ học.
Ngoại bào.
Chỉ hóa học.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự:
miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn.
miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.
miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.
miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được:
Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
Biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
Biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động vật ăn thực vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
Ngựa, thỏ, chuột.
Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
Trâu, bò, cừu, dê.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
SH11- ÔN TẬP GIỮA KÌ 1

Quiz
•
11th Grade
42 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
sinh đầu

Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
TRẮC NGHIỆM SINH BÀI 4

Quiz
•
11th Grade
36 questions
Ôn Tập Giữa Kì I

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Quiz
•
11th Grade
33 questions
Ôn Tập Sinh Học 11 Học Kỳ I

Quiz
•
11th Grade
35 questions
đề cương môn sinh

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Body Planes, Directional Terms, and Regional Terms

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade