
Ôn Tập Sinh Học Cuối Kỳ I

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Minh Anh
Used 3+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Thành phần nào sau đây không có trong tế bào sinh vật nhân sơ?
A. Thành tế bào.
B. Nhân.
C. Plasmid.
D. Ribosome.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh.
Kích thước lớn, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
Kích thước lớn, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein
Nhân được bao bọc bởi màng kép
Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Ribosome được cấu tạo chủ yếu từ những thành phần nào?
tRNA + protein
rRNA + protein
mRNA + protein
DNA + protein
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Chức năng của lưới nội chất hạt là:
Tổng hợp các loại lipid cấu tạo nên màng sinh chất và chuyển chúng qua các "túi tiết"
Tổng hợp các loại protein và chuyển chúng qua các "túi tiết" để tới bộ máy Golgi.
Chuyển hóa đường và khử độc cho tế bào.
Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân thực gồm
màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Chức năng của thành tế bào thực vật là
bảo vệ, tạo hình dạng đặc trưng và tham gia điều chỉnh lượng nước đi vào tế bào.
tham gia hô hấp tế bào giúp tạo ra phần lớn ATP cho các hoạt động sống của tế bào.
tham gia quang hợp giúp tổng hợp các chất hữu cơ để tích lũy năng lượng và xây dựng tế bào.
sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Đề 05 - 2022

Quiz
•
1st - 12th Grade
34 questions
Sinh bài 16

Quiz
•
10th Grade
25 questions
ôn tập cuối kì 1 sinh 10

Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HK1 NH23-34

Quiz
•
10th Grade
27 questions
Bài 18 Sinh 10 mới

Quiz
•
10th Grade
32 questions
A1-3: Trao đổi chất qua màng tế bào

Quiz
•
10th Grade
32 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 3

Quiz
•
10th Grade
26 questions
Sinh học thú dị

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade