Ôn Tập KHTN 9-SINH

Ôn Tập KHTN 9-SINH

9th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về Gene và Protein

Quiz về Gene và Protein

9th Grade

15 Qs

Bài 41. Đột biến gene (Kết nối 9)

Bài 41. Đột biến gene (Kết nối 9)

9th Grade

15 Qs

BÀI 43 21-40

BÀI 43 21-40

9th Grade

19 Qs

SIÊU TRÍ TUỆ NHÍ-GIẢI ĐÁP 10 CÂU HỎI VỀ VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC

SIÊU TRÍ TUỆ NHÍ-GIẢI ĐÁP 10 CÂU HỎI VỀ VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC

1st - 12th Grade

10 Qs

Bài 36. Khái quát về di truyền học (Kết nối 9)

Bài 36. Khái quát về di truyền học (Kết nối 9)

9th Grade

10 Qs

Ôn tập 4- Khoa học

Ôn tập 4- Khoa học

5th Grade - University

15 Qs

Heredity Vocab

Heredity Vocab

7th - 9th Grade

13 Qs

DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ

DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ

1st - 12th Grade

10 Qs

Ôn Tập KHTN 9-SINH

Ôn Tập KHTN 9-SINH

Assessment

Quiz

Science

9th Grade

Hard

Created by

Trần Khang

Used 7+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính trạng tương phản là

các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.

những tính trạng số lượng và chất lượng.

tính trạng do một cặp allele quy định.

các tính trạng khác biệt nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu gene nào dưới đây được xem là thuần chủng?

AA và aa.

Aa.

AA và Aa.

AA, Aa và aa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định

kiểu gene, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.

kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.

kiểu gene của tất cả các tính trạng.

kiểu gene của cá thể mang tính trạng trội.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là

A, U, G, C.

A, T, G, C.

A, D, R, T.

U, R, D, C.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị cấu tạo nên DNA là

Ribonucleic acid.

Deoxyribonucleic acid.

Amino acid.

Nucleotide.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

DNA có chức năng là

cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein.

làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp protein.

vận chuyển đặc hiệu amino acid tới ribosome.

lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến điểm có các dạng

mất, thêm, thay thế một cặp nucleotide.

mất, thay thế một hoặc vài cặp nucleotide.

mất, thêm một hoặc vài cặp nucleotide.

thêm, thay thế một hoặc vài cặp nucleotide.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?