Sulfuric acid và muối sulfate
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Dư Xuân
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần phải làm thế nào?
Rót nước thật nhanh vào dung dịch acid đặc
Rót từ từ nước vào dung dịch acid đặc
Rót nhanh dung dịch acid đặc vào nước
Rót từ từ dung dịch acid đặc vào nước
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa chất X, thấy có kết tủa. Lọc lấy kết tủa, sau đó thêm dung dịch HCl vào thấy kết tủa, thấy kết tủa không tan. X là:
Na2CO3
NaHSO3
Na2SO3
Na2SO4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng?
H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.
H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước
H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm.
H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là:
Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra.
Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra.
Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xnh, có khí mùi hắc thoát ra.
Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid.
H2SO4 đặc, nóng oxi hóa hầu hết các kim loại kể cả Au và Pt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau :
(a) H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh..
(b) Acid sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm.
(c) H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid.
(d) Khi pha loãng acid sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào acid.
(e) H2SO4 đặc tác dụng oxide của kim loại luôn có sự giải phóng SO2.
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng lần lượt tác dụng với các chất sau : Cu, Fe2O3, C, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch Na2SO3 . Số phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là:
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Ôn tập giữa kỳ KHTN 8 Hoá học
Quiz
•
8th Grade - University
11 questions
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Quiz
•
KG - Professional Dev...
14 questions
NGUYÊN TỬ
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Naming Acids
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sự điện li của nước - pH - chất chỉ thị màu
Quiz
•
11th Grade
15 questions
NITO & HỢP CHẤT
Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 9. PHƯƠNG PHÁP TÁCH VÀ TINH CHẾ
Quiz
•
11th Grade
10 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ II TỰ LUẬN
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Binary Ionic Compounds (Group A Elements)
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade