Quiz Vật Lý

Quiz Vật Lý

10th Grade

48 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP 2

ÔN TẬP 2

10th Grade

53 Qs

Xuất Ê-díp-tô-ký

Xuất Ê-díp-tô-ký

KG - 10th Grade

50 Qs

Vật lý 10 giữa kì 1 (trắc nghiệm 56 câu)

Vật lý 10 giữa kì 1 (trắc nghiệm 56 câu)

10th Grade

52 Qs

Ôn tập cuối kì ll môn lí.

Ôn tập cuối kì ll môn lí.

1st - 10th Grade

44 Qs

ÔN THI GIỮA HK1 MÔN LÝ 10

ÔN THI GIỮA HK1 MÔN LÝ 10

10th Grade

45 Qs

Ảnh CSDL 53

Ảnh CSDL 53

KG - 12th Grade

53 Qs

ÔN TẬP GKII LOP 10

ÔN TẬP GKII LOP 10

10th Grade

48 Qs

Sử HK1

Sử HK1

9th - 12th Grade

45 Qs

Quiz Vật Lý

Quiz Vật Lý

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Huệ Mai

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

48 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đối tượng nghiên cứu của Vật lí học là

các dạng vận động của vật chất và năng lượng.

các dạng vận động của sinh vật và năng lượng.

cơ học, nhiệt học, điện học, quang học.

vật lí nguyên tử và hạt nhân, vật lí lượng tử.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí?

Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.

Tự ý làm các thí nghiệm.

Không để nước cũng như các dung dịch dẫn điện gần thiết bị điện.

Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?

Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.

Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.

Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn.

Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động

theo quỹ đạo tròn.

thẳng và chỉ đổi chiều một lần.

thẳng và không đổi chiều.

thẳng và đổi chiều hai lần.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng vectơ?

Quãng đường và tốc độ.

Độ dịch chuyển và vận tốc.

Quãng đường và độ dịch chuyển.

Tốc độ và vận tốc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Gia tốc là một đại lượng

đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.

vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

7.

OPEN ENDED QUESTION

10 sec • 1 pt

Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều

Evaluate responses using AI:

OFF

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?