Ôn Tập Sinh Học Khối 10

Ôn Tập Sinh Học Khối 10

10th Grade

70 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập về tế bào nhân thực và chuyển hóa vật chất - năng lượng

ôn tập về tế bào nhân thực và chuyển hóa vật chất - năng lượng

10th Grade

74 Qs

s i n h

s i n h

9th - 12th Grade

70 Qs

SINH CUỐI KÌ 1

SINH CUỐI KÌ 1

10th Grade

75 Qs

kiểm tra HK1 môn sinh khối 10( trắc nghiệm)

kiểm tra HK1 môn sinh khối 10( trắc nghiệm)

10th Grade

69 Qs

Đề Cương Tin Học 10

Đề Cương Tin Học 10

10th Grade

67 Qs

ÔN TẬP KTGKY I BÀI 1,2,3,4,5,6

ÔN TẬP KTGKY I BÀI 1,2,3,4,5,6

10th Grade

65 Qs

SH10 - ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I- PART 2

SH10 - ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I- PART 2

10th Grade

70 Qs

Kiểm tra kiến thức sinh học

Kiểm tra kiến thức sinh học

10th Grade

72 Qs

Ôn Tập Sinh Học Khối 10

Ôn Tập Sinh Học Khối 10

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Hoàng Phạm

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

70 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ?

Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit.

Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit

Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit

Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tử phôtpholipit được cấu tạo gồm

một phân tử glixêrol(một loại rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo

1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và một nhóm phôtphat.

2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và một nhóm phôtphat.

1 phân tử glixêrol liên kết với 3 phân tử axit béo và một nhóm phôtphat.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng nào sau đây không đúng với cacbohidrat?

Là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào và cho cơ thể.

Là thành phần cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể

Cacbohidrat liên kết với prôtêin tạo nên các phân tử glicôprôtêin là những bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào.

Tham gia vào điều hoà quá trình trao đổi chất (hooc mon)....

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :

Mônôsaccarit

axit amin

Photpholipit

Stêrôit

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng nào sau đây không đúng với protein?

Tham gia vào cấu trúc nên tế bào và cơ thể.

Vận chuyển các chất, xúc tác các phản ứng hoá sinh trong tế bào.

Điều hoà các quá trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể.

Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các nhận định sau:

Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit.

Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp.

Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn.

Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau.

Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học
Có mấy nhận định đúng với bậc cấu trúc của protein?

2

3

4

5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là:

Ađênin, uraxin, timin và guanin

Uraxin, timin, Ađênin, xitôzin và guanin

Guanin, xitôzin, timin và Ađênin

Uraxin, timin, xitôzin và Ađênin

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?