
Quiz về định luật Boyle

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Nguyễn Cẩm Trang (FE PTCD TN)
Used 13+ times
FREE Resource
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thức đúng của định luật Boyle là
p1V2 = p2V1.
p/V = hằng số.
V/p = hằng số.
pV = hằng số.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí xác định?
Nhiệt độ.
Áp suất.
Thể tích.
Khối lượng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?
Thông số trạng thái.
Hằng số trạng thái.
Hệ số trạng thái.
Biến số trạng thái.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi được gọi là gì?
Quá trình đẳng áp.
Quá trình đẳng tích.
Quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích
Quá trình đẳng nhiệt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thức nào sau đây không đúng với định luật Boyle?
p ~ V
p ~ 1V
V ~ 1/p
p1V1 = p2V2.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
Đồ thị biểu diễn p - V là một nhánh của đường hypebol.
Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với các nhiệt khác nhau thì khác nhau.
Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
ÔN TẬP HKII- VL10

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Ôn tập KT cuối HKI

Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
TN LT chương 7 Hạt nhân

Quiz
•
12th Grade
34 questions
K12- Mẫu ngtu Bo và Cấu tạo hạt nhân

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Kiểm tra chất lượng chương 2

Quiz
•
12th Grade
33 questions
Chương 7 - p.2

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đề Lí Thuyết Số 07

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đề Lí Thuyết Số 13

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade