
Ôn tập sinh cuối kì 1 từ câu 31-61
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Gia Huy Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất hữu cơ nào trong tế bào được cấu tạo gồm 1 phân tử glycerol liên kết với 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate?
Carbohydrate.
Glucose.
Phospholipid.
Vitamin.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phân tử sau đây, có bao nhiêu phân tử được xếp vào nhóm carbonhiddrate?
1.Protein 2.Tnh bột 3.Cholesterol 4.Phospholipid
5.Lactose 6.DNA 7.Nucleotide
2.
3.
4.
5.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Carbohydrate được chia thành đường đơn, đường đôi và đường đa dựa vào
số lượng nguyên tử carbon có trong phân tử đường đó.
số lượng liên kết glycosidic giữa các đơn phân.
số lượng đơn phân có trong phân tử đường đó.
số lượng phân tử glucose có trong phân tử đường đó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình bên là cấu trúc hoá học của đường lactose. Có thể xếp phân tử này vào nhóm nào sau đây?
Đường đa.
Đường đơn.
Tinh bột.
Đường đôi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm gì?
Chứa một phân tử DNA xoắn kép, mạch thẳng.
Chứa một phân tử DNA xoắn kép, dạng vòng.
Chứa các phân tử DNA xoắn kép, dạng vòng.
Chứa các phân tử DNA mạch thẳng liên kết với protein.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì
vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
vi khuẩn chưa có màng nhân.
trong nhân vi khuẩn chứa một phân tử DNA dạng vòng.
vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, vi khuẩn được chia thành các nhóm là
vi khuẩn nhân sơ và vi khuẩn nhân thực.
vi khuẩn đơn bào và vi khuẩn đa bào.
vi khuẩn có lợi và vi khuẩn có hại.
vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
28 questions
Câu hỏi về tế bào và chức năng
Quiz
•
10th Grade
30 questions
10A2- CSVC DT phân tử
Quiz
•
10th Grade
31 questions
nguyduycheck
Quiz
•
10th Grade
36 questions
Câu hỏi về DNA và RNA
Quiz
•
9th Grade - University
30 questions
Sinh học 12 ktck2 (31-60)
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Quiz
•
10th Grade
32 questions
cô Hương - Ôn tập cuối kì 1 2024-2025
Quiz
•
10th Grade
28 questions
Trắc nghiệm Sinh bài 14
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade