
ĐL BTKL
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Easy
B23-28 Dược
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ trống:"Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm...tổng khối lượng của các chất phản ứng."
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
nhỏ hơn hoặc bằng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sơ đồ phản ứng hóa học của các chất: A + B --> C + D. Phương trình bảo toàn khối lượng là:
mA + mC= mB + mD
mA + mD= mB + mC
mA + mB= mD + mC
mA + mB=mC - mD
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một phản ứng có chất (bao gồm cả chất phản ứng và chất sản phẩm), nếu biết khối lượng của bao nhiêu chất thì có thể tính được khối lượng của chất còn lại?
n−3
n–2
n–4
n-1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định luật bảo toàn khối lượng do những nhà khoa học nào tìm ra?
Lomonosov và Mendeleev
Mendeleev và Lavoisier
Pasteur và Mendeleev
Lomonosov và Lavoisier
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy bước lập phương trình hóa học?
5
6
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ: Acetic acid + Sodium hydrogen carbonate → Sodium acetate + Carbon dioxide (khí) + Nước. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ trên.
mAcetic acid + mSodium hydrogencarbonate = mSodium acetate - mCarbon dioxide - mNước
mAcetic acid + mSodium hydrogencarbonate = mSodium acetate - mCarbon dioxide + mNước
mAcetic acid + mSodium hydrogencarbonate = mSodium acetate + mCarbon dioxide - mNước
mAcetic acid + mSodium hydrogencarbonate = mSodium acetate + mCarbon dioxide + mNước
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào dưới đây không đúng?
Lập phương trình hóa học gồm có 3 bước cơ bản.
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Sơ đồ phản ứng chính là phương trình hóa học.
Ý nghĩa của phương trình hóa học cho biết lệ về sống nguyên tử, số phân tử giữ các chất trong phản ứng cũng như giữa từng cặp chất trong phản ứng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
42 questions
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Quiz
•
8th Grade
40 questions
HÓA HỌC (8)
Quiz
•
8th Grade
40 questions
Ôn thi giữa học kì II môn Hóa Học
Quiz
•
8th Grade
45 questions
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG II
Quiz
•
8th Grade
40 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
8th Grade
50 questions
Lynano - Kiểm tra Ankan, Anken, Ankin
Quiz
•
1st Grade - Professio...
40 questions
HOÁ 8 - ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Quiz
•
8th Grade
44 questions
Cố gắng lên các you
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Pure substances and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Groups and Periods
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade