
Sinh học 10

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Hải Ninh Lưu
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tế bào hồng cầu ếch vào môi trường A thấy tế bào hồng cầu bị phình to lên, 1 số bị vỡ. Môi trường A là môi trường*
ưu trương
đẳng trương
bão hòa
Nhược trương
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào lấy cắc phân tử có kích thước lớn bằng cách màng tế bào lõm vào bên trong hình thành nên túi vận chuyển bao bọc lấy các phân tử đó rồi tách rời khỏi màng vào bên trong tế bào chất. Quá trình này được gọi là
xuất bào
vận chuyển chủ động
vận chuyển thụ động
nhập bào
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác nhau cơ bản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ động là
có sự vận chueyenr các chất ngược chiều gradient noognf độ và tiêu tốn năng lượng
có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và tiêu tốn năng lượng
có sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và không tiêu tốn năng lượng
có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và không tiêu tốn năng lượng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
cho tế bào biểu bì của thài lài tía vào môi trường Nacl 10% sẽ xuất hiện hiện tường nào sau đây?
Khối nguyên sinh chất của tế bào co lại gọi là co nguyên sinh
cả tế bào co lại
cả tế bào trương phồng lên
khối nguyên sinh chất của tế bào trương phồng lên rồi vỡ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường dung dịch có nồng độ chất tan lớn hơn bên trong tế bào là môi trường...... so với bên trong tế bào
đẳng trương
nược trương
cân bằng
ưu trương
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sự khuếch tán các chất qua màng?
Diễn ra theo chiều gradient nồng độ
chỉ diễn ra khi có sự chênh lệch nồng độ chất bên bên màng
là hình thức vận chuyển chủ yếu các ion khoáng
có sự tiêu tốn năng lượng ATP
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
39. Môi trường nước muối dưa, muối cà là loại môi trường gì so với tế bào thực vật
đẳng trương
nhược trương
ưu trương
cân bằng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Chu kì tế bào

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
GIẢM PHÂN

Quiz
•
10th Grade
32 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Nguyên phân and giảm phân

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ôn tập chương 4-sinh

Quiz
•
10th Grade
32 questions
Thông tin, chu kì tb và phân bào

Quiz
•
10th Grade
38 questions
Ôn Tập Sinh Học 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Membrane and Transport

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade