
cô Hương - Ôn tập cuối kì 1 2024-2025
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Thùy Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào sau đây không có trong tế bào sinh vật nhân sơ?
Thành tế bào.
Nhân.
Plasmid.
Ribosome.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh.
Kích thước lớn, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
Kích thước lớn, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein.
Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.
Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ribosome được cấu tạo chủ yếu từ những thành phần nào?
tRNA + protein
rRNA + protein
mRNA + protein
DNA + protein
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của lưới nội chất hạt là:
Tổng hợp các loại lipid cấu tạo nên màng sinh chất và chuyển chúng qua các "túi tiết"
Tổng hợp các loại protein và chuyển chúng qua các "túi tiết" để tới bộ máy Golgi.
Chuyển hóa đường và khử độc cho tế bào.
Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hình ảnh sau mô tả cấu trúc của bào quan nào trong tế bào nhân thực?
lục lạp và ty thể
ty thể và lưới nội chất
bộ máy golgi và lục lạp
lục lạo và nhân tế bào
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của thành tế bào thực vật là
bảo vệ, tạo hình dạng đặc trưng và tham gia điều chỉnh lượng nước đi vào tế bào.
tham gia hô hấp tế bào giúp tạo ra phần lớn ATP cho các hoạt động sống của tế bào.
tham gia quang hợp giúp tổng hợp các chất hữu cơ để tích lũy năng lượng và xây dựng tế bào.
sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm của tế bào.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
SH 12 bai 28-38
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
SH 12 bài 41-42
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Ôn tập học kì I - Môn Sinh Lớp 10
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Bài 19
Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
Bài 19 Sinh 10 mới
Quiz
•
10th Grade
30 questions
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - SINH 10 - 2024-2025
Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
Đề Cương Sinh Học HKII by QA p1
Quiz
•
KG - Professional Dev...
30 questions
Câu hỏi về Sinh học
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade