sinh hoc de1 bu cac

sinh hoc de1 bu cac

10th Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SH10.CĐ3. Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

SH10.CĐ3. Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

10th - 11th Grade

21 Qs

ÔN TẬP SINH 10 (BÀI 8,9,10)

ÔN TẬP SINH 10 (BÀI 8,9,10)

10th Grade

20 Qs

tổng hợp sinh 10

tổng hợp sinh 10

10th Grade

20 Qs

Bài tập nguyên phân - giảm phân

Bài tập nguyên phân - giảm phân

10th Grade

20 Qs

ôn tâp cau truc tế bào 10a8

ôn tâp cau truc tế bào 10a8

8th - 10th Grade

20 Qs

sinh học 2

sinh học 2

10th Grade

20 Qs

10. 2023. Bài 14. CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NP

10. 2023. Bài 14. CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NP

9th - 12th Grade

20 Qs

Chủ đề: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Chủ đề: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

sinh hoc de1 bu cac

sinh hoc de1 bu cac

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

lam hoang

Used 1+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cấp độ tổ chức của thế giới sống là:

Các cấp độ tổ chức dưới tế bào.

Các cấp độ tổ chức trên cơ thể.

Các cấp độ tổ chức của giới sống.

Các đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nội dung về tế bào theo tế bào học do Schleiden và Schwann đưa ra là:

Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và các sản phẩm của tế bào.

Tế bào được cấu tạo từ nhiều tế bào con.

Tế bào động vật và thực vật có sự tương đồng

Tế bào là đơn vị chức năng của sự sống

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đơn vị nhỏ nhất có đầy đủ đặc điểm cơ bản của sự sống là:

Phân tử.

Tế bào

Bào quan.

Bào quản.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bốn nguyên tố chính có vai trò quan trọng cấu tạo cơ thể sống là:(chat gbt chu quen me r)

C, H, O, P.

C, H, O, N

O, P, C, N.

H, O, P, N

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên cơ sở của sự sống là:

Carbon.

Hydrogen.

Oxygen.

Nitrogen.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chức năng chủ yếu của carbohydrate là:

Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.

Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào

Kết hợp với protein vận chuyển các chất qua màng tế bào.

Tham gia xây dựng các màng tế bào.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các ý sau:
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào
(2) Cấu tạo nên các màng sinh chất
(3) Tham gia vào cấu trúc các vitamin, điều tiết
(4) Tham gia vào cấu trúc năng động của tế bào
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học
Vai trò chính của lipid là:

(1), (2), (4).

(1), (2), (3).

(2), (3), (4).

(1), (2), (4), (5).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?