Số trung bình (hay số trung bình cộng) của mẫu số liệu này, kí hiệu là , được tính bởi công thức . Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số: Giá trị … Tần số … Khi đó, công thức tính số trung bình trở thành . Trong đó . Ta gọi là cỡ mẫu. Chú ý: Nếu kí hiệu là tần số tương đối (hay còn gọi là tần suất) của trong mẫu số liệu thì số trung bình còn có thể biểu diễn là: . Ý nghĩa của số trung bình: Số trung bình của mẫu số liệu được dùng làm đại diện cho các số liệu của mẫu. Nó là một số đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu đó.

Ôn Tập Kiến Thức Đo Lường

Quiz
•
Mathematics
•
12th Grade
•
Hard
Điệp Đình
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Trung vị của mẫu, kí hiệu là , là giá trị ở chính giữa dãy . Nhận xét: Ta có thể liệt kê trực quan, đếm và tính trực tiếp trung vị (trong trường hợp cỡ mẫu tương đối nhỏ). Hoặc ta có thể áp dụng cách tính tổng quát như sau: Nếu cỡ mẫu lẻ: trung vị là giá trị chính giữa dãy (là số thứ ): . Nếu cỡ mẫu chẵn: trung vị là số trung bình cộng 2 giá trị chính giữa dãy (số thứ và ): .
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Trung vị được dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. Trung vị là giá trị nằm ở chính giữa của mẫu số liệu theo nghĩa: luôn có ít nhất 50% số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng trung vị và ít nhất 50% số liệu trong mẫu nhỏ hơn hoặc bằng trung vị. Khi trong mẫu xuất hiện thêm một giá trị rất lớn hoặc rất nhỏ thì số trung bình sẽ bị thay đổi đáng kể nhưng trung vị thì ít thay đổi. Xét mẫu số liệu: . Khi đó: Cỡ mẫu: (lẻ). Xác định . Do đó trung vị: .
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Xét mẫu số liệu: Giá trị 2 3 6 7 10 Tần số 3 4 5 6 6 Khi đó: Cỡ mẫu: (chẵn). Xác định và . Do đó trung vị: .
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Trung vị chia mẫu thành hai phần. Trong thực tế người ta cũng quan tâm đến trung vị của mỗi phần đó. Ba trung vị này được gọi là tứ phân vị của mẫu. Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: . Tứ phân vị của một mẫu số liệu gồm ba giá trị, gọi là tứ phân vị thứ nhất, thứ hai và thứ ba (lần lượt kí hiệu là ). Ba giá trị này chia tập hợp dữ liệu đã sắp xếp thành bốn phần đều nhau. Cụ thể: - Giá trị tứ phân vị thứ hai, , chính là số trung vị của mẫu. - Giá trị tứ phân vị thứ nhất, , là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên trái (không bao gồm nếu lẻ). - Giá trị tứ phân vị thứ ba, , là trung vị của nửa số liệu đã sắp xếp bên phải (không bao gồm nếu lẻ).
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Các điểm tứ phân vị chia mẫu số liệu đã xắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thành bốn phần, mỗi phần chứa khoảng 25% tổng số số liệu đã thu thập được. Tứ phân vị thứ nhất còn được gọi là tứ phân vị dưới và đại diện cho nửa mẫu số liệu phía dưới.
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Tứ phân vị thứ nhất còn được gọi là tứ phân vị dưới và đại diện cho nửa mẫu số liệu phía dưới. Tứ phân vị thứ ba còn được gọi là tứ phân vị trên và đại diện cho nửa mẫu số liệu phía trên. Để đếm số các giá trị liên tiếp từ đến, ta lấy.
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
45 questions
sửu2wertyk

Quiz
•
12th Grade
47 questions
Đề Thi Địa Lí 12

Quiz
•
12th Grade
51 questions
ĐỀ CƯƠNG GK1 - TOÁN 11 - MÃ 102 - 2023

Quiz
•
12th Grade
41 questions
Nháp

Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
Tin học

Quiz
•
12th Grade
47 questions
Nhóm IA

Quiz
•
3rd Grade - University
45 questions
TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 MỨC NHẬN BIẾT

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Review Toán HK1

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade