
CHƯƠNG 2: 2 quy luật
Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Easy
Thái Bùi
Used 1+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào dưới đây là SAI?
Quy luật là những mối liên khách quan, bản chất tất yếu giữa các đối tượng và luôn tác động khi đã hội đủ các điều kiện.
Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động tự phát của các lực lượng tự nhiên.
Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng lại không phụ thuộc vào ý thức con người.
Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nên chúng phụ thuộc và biến đổi tùy theo ý thức con người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kỳ phát triển thì sự vật
Quay trở lại xuất phát điểm ban đầu.
Kết thúc quá trình phát triển.
Tiếp tục lặp lại một chu kỳ phát triển như trước.
Mở ra một chu kỳ phát triển mới trên cơ sở cao hơn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập:
Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập.
Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật.
Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập.
Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không hề có sự bài trừ lần nhau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phủ định biện chứng diễn ra theo hình thức nào?
Đường thẳng đi lên.
Đồ thị hình sin.
Đường dích dắc.
Đường xoáy ốc đi lên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự thống nhất của hai mặt đối lập là:
Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập.
Sự liên hệ, quy định, xâm nhập vào nhau tạo thành một chỉnh thể.
Hai mặt đối lập giảm dần sự khác biệt.
Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: ... là khái niệm dùng để chỉ sự vật, hiện tượng mới ra đời vẫn giữ lại có chọn lọc và cải tạo yếu tố còn thích hợp để chuyển sang chúng, loại bỏ các yếu tố không còn thích hợp của sự vật, hiện tượng cũ đang gây cản trở cho sự phát triển của sự vật, hiện tượng mới.
Kế thừa biện chứng.
Kế thừa siêu hình.
Bảo tồn
Phát triển.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất "sinh viên giỏi"?
Điểm số các môn học.
Thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên.
Thành tích tham gia phong trào tình nguyện.
Mức độ thường xuyên tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
23 questions
Tâm lý học giáo dục 2
Quiz
•
University
20 questions
triết học mác
Quiz
•
University
20 questions
Câu 201 đến câu 220
Quiz
•
KG - Professional Dev...
26 questions
Chương 1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Quiz
•
University
20 questions
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Quiz
•
University
20 questions
81-100
Quiz
•
University
20 questions
TRIÊTS 8
Quiz
•
University
20 questions
NHÓM 4 - QUY LUẬT GIÁ TRỊ
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Philosophy
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University