CT - Ôn Tập CKI 10

CT - Ôn Tập CKI 10

10th Grade

80 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ku kimhang

ku kimhang

10th Grade

80 Qs

10VĐ 08 - ĐỊA 10 - ÔN TẬP GIỮA KÌ I

10VĐ 08 - ĐỊA 10 - ÔN TẬP GIỮA KÌ I

10th Grade

79 Qs

Địa lý

Địa lý

9th - 12th Grade

81 Qs

Quiz về Ôn tập LS&ĐL 4 học kỳ I

Quiz về Ôn tập LS&ĐL 4 học kỳ I

4th Grade - University

81 Qs

Testpro Địa 10 cuối HK2

Testpro Địa 10 cuối HK2

10th Grade

85 Qs

đL GHK2 C5

đL GHK2 C5

10th Grade

83 Qs

ôn tập cuối kì 1 - Thủy quyển

ôn tập cuối kì 1 - Thủy quyển

10th Grade

80 Qs

CÔ HỒNG QUẾ. ĐỊA 10 - CHỦ ĐỀ KHÍ QUYỂN - CTST

CÔ HỒNG QUẾ. ĐỊA 10 - CHỦ ĐỀ KHÍ QUYỂN - CTST

10th Grade

76 Qs

CT - Ôn Tập CKI 10

CT - Ôn Tập CKI 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thăng Lê

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

80 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khí quyển là

khoảng không gian bao quanh Trái Đất.

quyển chứa toàn bộ chất khí.

lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ.

lớp không khí có độ dày khoảng 500 km.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thành phần chính trong không khí là khí

Ni-tơ.

O-xy.

Các-bo-nic.

Hơi nước.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguồn bức xạ từ mặt trời đến Trái Đất phần lớn được

Bề mặt Trái Đất hấp thụ.

Phản hồi vào không gian.

Các tầng khí quyển hấp thụ.

Phản hồi vào băng tuyết.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở khu vực

Xích đạo.

Chí tuyến.

Vòng cực.

Cực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Gió mùa là loại gió

Thổi theo mùa.

Thổi quanh năm.

Thổi trên cao.

Thổi ở mặt đất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng

Xích đạo.

Ôn đới.

Chí tuyến.

Cực

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở

Biển, đại dương, nước ngầm, băng tuyết, nước sông, suối, hồ.

Biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,

Sông, suối, hồ, nước ngầm, nước trong các biển và đại dương.

Sông, suối, hồ, băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?