
Đề 12.12.2024
Quiz
•
Social Studies
•
Professional Development
•
Medium

hoang hoa
Used 66+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 1. Lựa chọn đáp án đúng về các loại nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ:
A. Bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm sinh kỳ, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm hưu trí.
B. Bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm sinh kỳ, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm bảo lãnh.
C. Bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm sinh kỳ, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm bảo lãnh.
D. Bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm sinh kỳ, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm bảo lãnh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 2. Chọn phát biểu đúng về bảo hiểm sinh kỳ:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả số tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng của hợp đồng bảo hiểm khi người được bảo hiểm chết trong thời hạn bảo hiểm.
B. Là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
C. Nếu người được bảo hiểm chết trước thời điểm xác định theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm thì sẽ không được chi trả khoản tiền nào.
D. Phí bảo hiểm chỉ được đóng định kỳ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 3. Chọn phương án đúng nhất về bảo hiểm tử kỳ:
A. Bảo hiểm tử kỳ tăng dần có phí bảo hiểm thường được thiết kế tăng dần, tương ứng với mức độ tăng của số tiền bảo hiểm.
B. Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi là sản phẩm bảo hiểm tử kỳ cố định, tuy nhiên cho phép bên mua bảo hiểm lựa chọn chuyển một phần hay toàn bộ hợp đồng bảo hiểm thành một hợp đồng bảo hiểm hỗn hợp hay trọn đời tại một thời điểm khi hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực.
C. Bảo hiểm tử kỳ cố định có phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm cố định trong suốt thời gian hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 4. Chọn phát biểu đúng nhất về đặc điểm của bảo hiểm hỗn hợp:
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
B. Số tiền bảo hiểm có thể cố định hoặc tăng dần.
C. Là sản phẩm mà bên mua bảo hiểm không được hưởng quyền lợi chia lãi với doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 5. Chọn phương án đúng nhất: Theo pháp luật Việt Nam về kinh doanh bảo hiểm, đối với quyền lợi hưu trí định kỳ, doanh nghiệp bảo hiểm phải bảo đảm:
A. Quyền lợi hưu trí được chi trả định kỳ đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 10 năm, tùy theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận về mức hưởng quyền lợi hưu trí mỗi kỳ, số kỳ nhận quyền lợi hưu trí.
C. Tính lãi tích luỹ từ phần quyền lợi hưu trí chưa chi trả cho bên mua bảo hiểm, nhưng không thấp hơn lãi suất đầu tư cam kết tối thiểu thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về quỹ hưu trí tự nguyện:
A. Quỹ hưu trí tự nguyện được hình thành từ nguồn đóng góp của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.
B. Khi thiết lập quỹ hưu trí tự nguyện, doanh nghiệp bảo hiểm phải sử dụng quỹ chủ sở hữu đóng góp vào quỹ hưu trí tự nguyện không thấp hơn 200 tỷ đồng Việt Nam và phải duy trì tối thiểu 200 tỷ đồng Việt Nam tại quỹ này.
C. Toàn bộ tài sản hình thành từ nguồn phí bảo hiểm phân bổ cho chủ hợp đồng của quỹ hưu trí tự nguyện thuộc về người được bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm được sử dụng tài sản của quỹ hưu trí tự nguyện để chi trả các khoản tiền phạt do vi phạm pháp luật, các khoản nợ và các giao dịch không liên quan đến quỹ hưu trí tự nguyện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai về hạn mức đầu tư của quỹ hưu trí tự nguyện:
A. Gửi tiền tại tổ chức tín dụng: không hạn chế nhưng tối đa 20% tổng giá trị tài sản đầu tư của quỹ hưu trí tự nguyện vào một tổ chức tín dụng.
B. Công cụ nợ của Chính phủ: không hạn chế và bảo đảm tối thiểu 40% tổng giá trị tài sản đầu tư của quỹ hưu trí tự nguyện.
C. Cổ phiếu (bao gồm cổ phiếu của các công ty chứng khoán, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính), trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm, góp vốn vào các doanh nghiệp khác: tối đa 20% tổng giá trị tài sản đầu tư của quỹ hưu trí tự nguyện.
D. Đầu tư vào cổ phiếu đã phát hành của một doanh nghiệp, trái phiếu doanh nghiệp: tối đa 5% khối lượng mỗi lần phát hành và tối đa 5% tổng giá trị tài sản đầu tư của quỹ hưu trí tự nguyện.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade