Sinh 12 Đúng/Sai
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Ben OZ
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình bên mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của một gene ở sinh vật nhân sơ. Các ký hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các vị trí tương ứng với đầu 3’ hoặc 5’ của mạch polynucleotide; vị trí nucleotide 1 - 2 - 3 là bộ ba mở đầu; nucleotide chưa xác định [?] liên kết với nucleotide [G] của mạch khuôn trong quá trình phiên mã, các nucleotide còn lại của gene không được thể hiện trong hình.
Chọn Câu Đúng
Nếu nucleotide [?] trên hình là U thì sẽ phát sinh đột biến gene
Nếu nucleotide [?] trên hình là U thì phân tử mRNA này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra chuỗi polypeptide có 6 amino acid (không kể amino acid mở đầu)
Quá trình phiên mã của gene này chỉ diễn ra trên một mạch
Vị trí (c) tương ứng với đầu 5’ của mạch làm khuôn. Mạch gốc có chiều 3’ – 5’
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Thông tin di truyền được mã hóa trong trình tự mạch khuôn của gene bởi các bộ ba mã hóa (triplet). Quá trình biểu hiện gene gồm 2 giai đoạn chủ yếu trong đó mạch khuôn của gene được dùng để phiên mã tạo mRNA chứa các codon mã hóa, phân tử mRNA này lại được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã tạo ra chuỗi polypeptide. Bảng sau đây cho thấy một số codon quy định các amino acid tương ứng.
Xét đoạn gene nằm ở vùng mã hóa của một gene cấu trúc ở một loài vi khuẩn có trình tự nucleotide như sau:
Mạch 1: ATG GCA CAT AGA CAG TGG GCG CCT ATT AAA CCG
Mạch 2: TAC CGT GTA TCT GTC ACC CGC GGA TAA TTT GGC
Vị trí cặp nucleotide: 1 3 9 18 33
Chọn Câu Đúng
Đoạn trình tự mRNA tạo ra có dạng: AUG GCA CAU AGA CAG UGG GCG CCA AUU AAU CCG
Mạch 2 được dùng làm khuôn cho quá trình phiên mã
Nếu đột biến xảy ra làm mất cặp nucleotide ở vị trí số 3 thì chuỗi polypeptide do gene này mã hóa có thể không được tổng hợp
Chuỗi polypeptide mà đoạn mRNA tạo ra mã hóa có trình tự các amino acid là fMet – Ala – His – Arg – Gln – Trp – Ala – Pro – Ile – Lys – Pro
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình bên mô tả quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide từ một phân tử mRNA trong tế bào của một loài sinh vật nhân thực.
Chọn Câu Đúng
mRNA mã hóa cho chuỗi polypeptide gồm 8 amino acid
Cấu trúc X được tạo thành từ rRNA và protein
Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã
Liên kết Z là liên kết hydrogen
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Bảng dưới đây thể hiện một chuỗi polynucleotide mã hóa cho chuỗi polypeptide có trình tự gồm 4 amino acid là MATE (mỗi chữ cái là 1 loại amino acid), các nucleotide từ số 1 đến số 5 chưa xác định.
Một đột biến mất một cặp nucleotide dẫn đến thay đổi chuỗi polypeptide thành 5 amino acid có trình tự MATEK. Chuỗi polynucleotide ban đầu và chuỗi polynucleotide đột biến đều bắt đầu bằng bộ ba mở đầu và kết thúc bằng bộ ba kết thúc.
Chọn Câu Đúng
Nếu đột biến mất một cặp nucleotide ở vị trí số 3 thì gọi là đột biến vô nghĩa
Cặp nucleotide bị mất có thể ở vị trí số 1 hoặc số 2
Có thể xác định chính xác loại nucleotide vị trí số 4 và 5
Chuỗi polynucleotide trên là mạch bổ sung của gene
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở sinh vật nhân sơ, mạch khuôn của đoạn gene B có trình tự các nucleotide trong vùng mã hóa như sau: Allele B: 3’…TAC ATG ACC AGT TCA AGT AAT TTC TAG CAT ATT… 5’. Do đột biến điểm làm xuất hiện 3 allele mới có trình tự các nucleotide tương ứng là:
Allele B1: 3’… TAC ATG ACC AGC TCA AGT AAT TTC TAG CAT ATT… 5’.
Allele B2: 3’… TAC ATG ACC AGT TCA AGT AAT TAC TAG CAT ATT… 5’.
Allele B3: 3’… TAC ATG ACC AGT TCA AGT ACT TAC TAG CAT ATT… 5’.
Chọn Câu Đúng
mRNA được tạo ra từ allele B2 dịch mã cần môi trường cung cấp 1 amino acid formyl methyonine và 1 amino acid methyonine
Sơ đồ xuất hiện các allele đột biến từ gene B là B3 ← B → B2 → B1
Allele B1 được tạo ra từ gene ban đầu do đột biến thay thế một cặp T – A thành cặp A – T
Các đoạn polypeptide được tạo ra từ các allele đột biến có số amino acid bằng nhau
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào. Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n ký hiệu cho các NST.
Chọn Câu Đúng
Tế bào 1 đang ở kỳ sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kỳ sau của nguyên phân
Bộ NST của tế bào 1 là 2n = 4, bộ NST của tế bào 2 là 2n = 8
Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội
Hai tế bào đều đang ở kỳ sau của nguyên phân
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình vẽ sau mô tả 3 tế bào bình thường của các cơ thể dị hợp đang ở kỳ sau của quá trình phân bào.
Phân tích hình và chọn câu đúng
Nếu tế bào 1 đang ở kỳ sau của giảm phân II thì cơ thể mang tế bào 1 và cơ thể mang tế bào 2 có thể thuộc cùng một loài
Tế bào 2 đang ở kỳ sau của quá trình giảm phân I
Kết thúc quá trình phân bào, tế bào 2 tạo ra hai tế bào có cấu trúc nhiễm sắc thể giống nhau
Tế bào 1 có thể đang ở kỳ sau của quá trình nguyên phân còn tế bào 3 có thể đang ở kỳ sau của quá trình giảm phân
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
TIẾT 36 – TC5 ÔN TẬP CHƯƠNG IV PHẦN V
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Si 12-Bài 19,20
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Kiểm tra 15 phút
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài 6: ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
Quiz
•
12th Grade
14 questions
sinh 12 bài 5: nhiễm sắc thể
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Đề 04_KSCL HSA
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Cấu trúc tế bào
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP SINH 12 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade