khtn9 ck1

khtn9 ck1

10th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Challenges in the Late 1800s

Challenges in the Late 1800s

10th Grade

25 Qs

CL Unit 5 Review

CL Unit 5 Review

9th - 11th Grade

25 Qs

DHS Memory Review Quizizz

DHS Memory Review Quizizz

10th - 12th Grade

35 Qs

Econ. Unit 3/Ch 4 Review Quizizz

Econ. Unit 3/Ch 4 Review Quizizz

9th - 12th Grade

25 Qs

History IB Review #1

History IB Review #1

10th - 12th Grade

25 Qs

Araling Panlipunan: Globalisasyon

Araling Panlipunan: Globalisasyon

10th Grade

25 Qs

Bài 1: Các hoạt động kinh tế cơ bản trong đời sống xã hội

Bài 1: Các hoạt động kinh tế cơ bản trong đời sống xã hội

10th Grade

25 Qs

French and Indian Quiz

French and Indian Quiz

8th - 10th Grade

26 Qs

khtn9 ck1

khtn9 ck1

Assessment

Quiz

Social Studies

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Hathu Dangthi

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau:

Hợp tử có bộ NST lưỡng bội.

Tế bào sinh dưỡng có bộ NST lưỡng bội.

Giao tử có bộ NST lưỡng bội.

Trong thụ tinh, các giao tử có bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử có bộ NST lưỡng bội (2n).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự amino acid trong chuỗi polipeptit là chức năng của

rARN.

mARN.

tARN.

ARN.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.

Trên nhiễm sắc thẻ có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.

Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể.

Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ RNA và protein loại histone.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

codon.

amino acid.

anticodon.

triplet.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp phân tích cơ thể lai của mendel gồm các bước:

1-Cho P thuần chủng khác nhau về một hoặc hai tính trạng lai với nhau.

2- Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thiết.

3- Sử dụng toán xác suất thống kê phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết.

4- Tạo các dòng thuần chủng khác nhau về một hoặc hai tính trạng tương phản.

Thứ tự đúng là:

(4) → (1) → (3) → (2).

(1) → (2) → (3) → (4).

(4) → (3) → (2) → (1).

(1) → (3) → (2) → (4).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. Mendel đã phát hiện ở thế hệ lai đầu tiên

luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.

luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.

chỉ biểu hiện 1 trong 2 kiểu hình của bố hoặc mẹ.

biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả

A = C, G = T.

A + T = G + C.

A + G = T + C.

A + C + T = C + T + G.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?