Quiz về kiến thức tổng hợp

Quiz về kiến thức tổng hợp

1st - 5th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập lớp 5

Ôn tập lớp 5

1st Grade

23 Qs

Đề thi Tin học GHKII lớp 5

Đề thi Tin học GHKII lớp 5

5th Grade

20 Qs

Làm quen với phần mềm trình chiếu

Làm quen với phần mềm trình chiếu

3rd Grade

20 Qs

Chủ để 9: Ic3 Spark: Living online

Chủ để 9: Ic3 Spark: Living online

5th Grade

19 Qs

Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách

Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách

4th Grade

20 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 4

1st Grade

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KI 1 LỚP 3

ÔN TẬP CUỐI HỌC KI 1 LỚP 3

3rd Grade

20 Qs

Lớp 4 Ôn tập HK 1 NH 2024-2025

Lớp 4 Ôn tập HK 1 NH 2024-2025

4th Grade

23 Qs

Quiz về kiến thức tổng hợp

Quiz về kiến thức tổng hợp

Assessment

Quiz

Computers

1st - 5th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Sơn Nguyen

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá ?

Mẹ em cho em ba cái bánh.

Con mèo đang nằm ngủ.

Gà ơi ! Đừng gáy nữa.

Cây cối đung đưa theo gió.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào chứa tiếng “trung” với nghĩa là “ở giữa”.

Trung hậu.

Trung kiên.

Trung tâm.

Trung Quốc

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào xếp đúng thứ tự các góc có số đo từ lớn đến bé?

Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù

Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn

Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Trung bình cộng của 2 số 40 và 80 là:

100

60

80

70

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the value of digit 4 in 43 007?

4

400

4000

40 000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Number ‘”seventy thousand” is written as: (Số Bảy mươi nghìn được viết là”)

70 700

70 000

7000

70 007

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi đang lắng nghe người khác nói, bạn thường làm gì?

Khoanh tay trước ngực

Mắt nhìn vào người nói và đứng đối diện với người nói

Đứng tựa lưng, cách xa người nói

Đứng đối diện người nói mắt nhìn sang bên cạnh

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Computers